Quyết định phê duyệt quyết định dự án hoàn thành (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình)
Mẫu số. 11/QTDA: Quyết định phê duyệt quyết toán dự án là biểu mẫu được ban hành kèm theo điều kiện của Thông tư 96/2021/TT-BTC quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước. Xin vui lòng xem.
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN NĂM 2023
1. Mẫu số. 11/QTDA: Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án là gì?
Mẫu số. 11/QTDA: Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án là một bộ phận không thể tách rời của hồ sơ trình duyệt quyết toán. Sau khi quyết toán được thẩm tra, cơ quan có trách nhiệm thẩm tra quyết toán lập văn bản phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành trình người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán.
Quyết định phê duyệt kết thúc dự án hoàn thành được gửi cho các cơ quan, đơn vị sau: chủ đầu tư, cơ quan nhận tài sản, cơ quan quản lý cấp trên của chủ đầu tư, cơ quan thanh toán và kiểm soát nợ. , cung cấp vốn đầu tư của dự án (hoặc cơ quan có thẩm quyền thanh toán, cho vay, cấp vốn đầu tư đối với dự án có mật độ cao), người có thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư dự án, cơ quan có trách nhiệm xác nhận quyết toán và gửi Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập).
2. Mẫu số. 11/ QTDA: Quyết định Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án Thông tư 96/2021/TT-BTC

Mẫu số. 11/QTDA: Thông tư 96/2021/TT-BTC phê duyệt lần cuối vốn đầu tư dự án có mẫu và có hiệu lực pháp luật mới nhất.
Cơ quan phê duyệt |
CHXHCNVN |
Không: … /QĐ-… |
…, ngày tháng năm… |
Quyết định
Về phê duyệt hoàn vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập)
Cơ quan ban hành
Căn cứ…
Phán quyết:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (Dự án thành phần, Tiểu dự án độc lập, Công trình, hạng mục công trình độc lập)
– Tên dự án:…
Tên dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, nhiệm vụ độc lập hoàn thành, hạng mục công trình (nếu có):…
– Chủ đầu tư:…
– Diện tích xây dựng:…
– Thời gian (ngày, tháng, năm) bắt đầu, kết thúc (gốc):… -…
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tiền tệ: Đồng
KHÔNG |
chủ thể |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc khái toán (nhiệm vụ, hạng mục công việc độc lập) được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
giá trị quyết toán được duyệt |
tổng cộng |
|||
người đầu tiên |
Bồi thường, hỗ trợ và phục hồi chức năng |
||
2 |
xây dựng lên |
||
3 |
thiết bị |
||
4 |
Quản lý dự án |
||
5 |
đưa ra lời khuyên |
||
6 |
Các chi phí khác |
||
7 |
Phòng ngừa |
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị tiền tệ: Đồng
KHÔNG |
chủ thể |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh quyết định |
trưng bày |
|||
giá trị quyết toán được duyệt |
Số vốn được phân bổ |
Số nợ gốc phải trả so với giá trị quyết toán được duyệt |
Số vốn phải thu hồi so với giá trị quyết toán được nghiệm thu |
|||
người đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-5 |
7 = 5-4 |
tổng cộng |
||||||
người đầu tiên |
vốn đầu tư công |
|||||
1.1 |
vốn ngân sách nhà nước |
|||||
– Vốn NSTW (Ghi chi tiết vốn) + Thủ đô … + Vốn… – Vốn ngân sách địa phương |
||||||
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|||||
2 |
Vốn khác (nếu có) |
|||||
2.1 |
Thủ đô… |
|||||
2.2 |
Thủ đô… |
3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư
Đơn vị tiền tệ: Đồng
KHÔNG |
chủ thể |
Trực thuộc Chủ đầu tư quản lý (nếu có) |
Giao đơn vị khác thực hiện (nếu có) |
||
giá trị thực |
Giá trị quy đổi (nếu có) |
giá trị thực |
Giá trị quy đổi (nếu có) |
||
tổng cộng |
|||||
người đầu tiên |
Tài sản dài hạn (Tài sản cố định) |
||||
2 |
Tài sản ngắn hạn |
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản
4.1 Chi phí tổn thất do bất khả kháng:…
4.2 Chi phí phi tài sản:…
5. Vật tư, thiết bị tồn đọng (nếu có)
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư
1.1 Các khoản chi phí và vốn đầu tư được quyết toán:
Đơn vị tiền tệ: Đồng
KHÔNG |
chủ thể |
Lượng tiền |
Ghi chú |
tổng cộng |
|||
người đầu tiên |
vốn đầu tư công |
||
1.1 |
vốn ngân sách nhà nước |
||
– Vốn NSTW (Ghi chi tiết vốn) + Vốn.. + Vốn… – Vốn ngân sách địa phương |
|||
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập để đầu tư theo quy định của pháp luật |
||
2 |
Vốn khác (nếu có) |
||
2.1 |
Thủ đô… |
||
2.2 |
Thủ đô… |
1.2 Ngày … Tháng … Năm …: Khoản vay
– Tổng số phải thu: … đồng.
– Tổng nợ phải trả: … đồng.
Các khoản phải thu, phải trả của từng đơn vị, từng cá nhân Annexure No. … được mô tả trong tệp đính kèm (nếu có).
2. Trách nhiệm (nếu có) của đơn vị nhận tài sản
Được phép ghi tăng tài sản:…
Đơn vị tiền tệ: Đồng
KHÔNG |
Tên đơn vị nhận tài sản |
Tài sản cố định/cố định |
Tài sản ngắn hạn |
người đầu tiên |
|||
2 |
|||
… |
3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
4. Các hoạt động khác (nếu có).
Điều 4: Trách nhiệm thi hành
|
Người được ủy quyền phê duyệt quyết toán |
3. Mẫu số. 11/QTDA: Quyết định phê duyệt quyết toán dự án theo Thông tư 10/2020 BTC
Mẫu số 11/QTDA: Quyết định phê duyệt quyết toán dự án theo Thông tư 10/2020 BTC hết hiệu lực. Hoatieu xin liệt kê trong bài viết để bạn đọc tham khảo.
Mẫu số: 11/QTDA
Cơ quan phê duyệt |
CHXHCNVN |
Số:…………./QĐ-…… |
…..ngày….. tháng… năm … |
Quyết định
Về phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình)
Cơ quan ban hành
Nền tảng: ……………………
Quyết định
Điều 1. Quyết toán Dự án hoàn thành (Dự án thành phần, Tiểu dự án độc lập, Nhiệm vụ, Hạng mục công trình)
– Tên dự án hoàn thành (hoặc dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập):
– Chủ đầu tư:
– Diện tích xây dựng:
– Thời gian bắt đầu và kết thúc (thực tế):
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Vốn đầu tư:
Đơn vị TI En: đồng
Ngốc nghếchtiếng ồn thủ đô |
Dự án thương mại điện tử, dự án thành phần, tiểu dự án độc lập hoặc quy mô, hạng mục công trình đã được phê duyệt, điều chỉnh.Đúngn cuối cùng |
Giá trị phê duyệt theo quy địnhkhông bán đượctoán học |
trưng bày |
|
KHÔNG vỒn đã được thanh toán |
Vẫn trả tiền |
|||
người đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
4 = 3-4 |
tổng cộng |
||||
1. Đầu tư của Chính phủ là một nguồn vốn 1.1 Ngân sách Nhà nước – Vốn ngân sách Trung ương: + Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia + Vốn trái phiếu chính phủ + Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ + Vốn….. – Vốn ngân sách địa phương 1.2 Các nguồn vốn khác của vốn đầu tư công 2. Vốn tín dụng được Chính phủ bảo lãnh 3. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản nhà nước 4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước 5. Các nguồn vốn khác (nếu có) |
2. Chi phíSự đầu tư
Đơn vị tiền tệ: Đồng
phụ nữchủ thể |
Dự án Thương mại điện tử, Dự án thành phần, Dự ánĐúngu Một dự án độc lập, hoặc một khu vực hoặc hạng mục công việc được phê duyệt hoặc điều chỉnh cuối cùng |
giải pháp giá trị |
người đầu tiên |
2 |
3 |
tổng cộng |
||
1. Bồi thường, hỗ trợ, phục hồi |
||
2. Xây dựng |
||
3. Trang thiết bị |
||
4. Quản lý dự án |
||
5. Tư vấn |
||
6. Chi phí khác |
||
7. Sao lưu |
3. ChỉTôi Phí đầu tư được phép không bao gồm trong giá trị tài sản:
3.1 Thiệt hại do sự kiện bất khả kháng:
3.2 Chi phí phi tài sản:
4. Giá cảghế đẩu Tài sản hình thành sau đầu tư:
Đơn vị tiền tệ: Đồng
phụ nữchủ thể |
Dưới sự quản lý của chủ đầu tư |
Giao đơn vị khác thực hiện |
||
giá trị thựckhông bán được |
gỗTôiGiá trị thay đổi (nếu cỒ) |
giá trịừtài chính |
giá trị quy địnhLái xetôi (nếu có) |
|
người đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
5 |
tỷLái xeKHÔNG |
||||
1. Tài sản dài hạn (Tài sản cố định) |
||||
2. Tài sản ngắn hạn |
5. Vật tư, thiết bị tồn đọng:
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ ĐẦU TƯ:
1.1 Nguồn kinh phí đầu tư được quyết toán là:
Đơn vị tiền tệ: Đồng
Ngốc nghếchtiếng ồn |
KHÔNG tiền bạc |
Ghi chúbạn |
tổng cộng |
||
1. Đầu tư của Chính phủ là một nguồn vốn 1.1 Ngân sách Nhà nước – Vốn ngân sách Trung ương: + Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia + Vốn trái phiếu chính phủ + Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ + vốn – Vốn ngân sách địa phương 1.2 Các nguồn vốn khác của vốn đầu tư công 2. Vốn tín dụng được Chính phủ bảo lãnh 3. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản nhà nước 4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước 5. Các nguồn vốn khác (nếu có) |
1.2 Tổng nợ phải trả đến ngày … tháng … năm … ……………đồng.
+ Tổng số tiền thu được: ………………đồng.
+ Tổng nợ phải trả:……………đồng.
Phụ lục số:…. Bắt lấy nó.
2. Trách nhiệm của Đơn vị tiếp nhận tài sản:
Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tiền tệ: Đồng
cùng tênBạn nhận tài sản |
Tài sản cố định/cố định |
Tài sản ngắn hạn |
người đầu tiên |
2 |
3 |
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan liên quan:
4. Các hoạt động thanh toán khác (nếu có):
Điều 4: Trách nhiệmHởQuần quèTôi củ hành
|
Mọi người có thểtrốnQuyền phê duyệt quỹ Mkhông bán đượcT TOÁN |
Mẫu trên không. 11/QTDA: Quyết định phê duyệt cuối cùng vốn đầu tư dự án Hoaieu mới nhất được tổng hợp và chia sẻ cùng bạn đọc. Mời các bạn xem thêm ở phần Đầu tư kinh doanh trong phần hình thức Vui lòng.
Trong các liên kết bên dưới, bạn có thể tải xuống tệp thích hợp cho mình.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !