TT toàn quốc
Mã tuyến
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
Cự ly tuyến (km)
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)
Phân loại tuyến QH
Ghi chú
Tỉnh nơi đi/đến
Tỉnh nơi đi/đến
BX nơi đi/đến
BX nơi đi/đến
1
1112.1816.A
Cao Bằng
Lạng Sơn
Cao Bằng
Phía Bắc Lạng Sơn
BX Cao Bằng – QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) – Ngã tư Ngọc Xuân – rẽ đi Đường Pác Bó – Ngã tư Sông Bằng – Đường 3.10 (QL34B) – đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn – QL4A – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn
120
300
Tuyến đang khai thác
48
1214.1612.A
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Phía Bắc Lạng Sơn
Móng Cái
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL4B – Ngã ba Yên Than – Tiên Yên – QL18 – BX Móng Cái
160
420
Tuyến đang khai thác
49
1214.1611.A
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Phía Bắc Lạng Sơn
Bãi Cháy
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL4B – Ngã ba Yên Than – Tiên Yên – QL18 – BX Bãi Cháy
190
300
Tuyến đang khai thác
52
1214.1621.A
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Phía Bắc Lạng Sơn
Tiên Yên
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL4B – Ngã ba Yên Than – Tiên Yên – QL18 – BX Tiên Yên
100
90
Tuyến đang khai thác
58
1217.1611.A
Lạng Sơn
Thái Bình
Phía Bắc Lạng Sơn
Trung tâm TP Thái Bình
BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 – QL5 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn
240
180
Tuyến đang khai thác
60
1217.1622.A
Lạng Sơn
Thái Bình
Phía Bắc Lạng Sơn
Tiền Hải
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL5 – QL39 – ĐT 458 – QL37B – BX Tiền Hải
250
150
Tuyến đang khai thác
62
1218.1611.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Nam Định
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL21 – BX Nam Định
235
120
Tuyến đang khai thác
64
1218.1613.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Hải Hậu
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL21 – BX Hải Hậu
260
120
Tuyến đang khai thác
65
1218.1614.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Giao Thủy
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL21 – BX Giao Thủy
290
150
Tuyến đang khai thác
66
1218.1617.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Quỹ Nhất
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL21 – Đại Lộ Thiên Trường – QL10 – Đ. Lê Đức Thọ – TL490C – QL21B – BX Quỹ Nhất
300
120
Tuyến đang khai thác
67
1218.1618.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Nghĩa Hưng
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL21 – BX Nghĩa Hưng
290
120
Tuyến đang khai thác
69
1218.1622.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Trực Ninh
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL21 – BX Trực Ninh
255
150
Tuyến đang khai thác
70
1218.1623.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Xuân Trường
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL21 – BX Xuân Trường
285
150
Tuyến đang khai thác
83
1220.1616.A
Lạng Sơn
Thái Nguyên
Phía Bắc Lạng Sơn
Trung tâm TP Thái Nguyên
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL37 – BX Trung tâm TP Thái Nguyên
170
660
Tuyến đang khai thác
85
1220.1612.A
Lạng Sơn
Thái Nguyên
Phía Bắc Lạng Sơn
Đại Từ
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – Bắc Ninh – QL3 – Ngã 3 viện Lao – QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên – QL37 – BX Đại Từ
195
120
Tuyến đang khai thác
86
1220.1613.A
Lạng Sơn
Thái Nguyên
Phía Bắc Lạng Sơn
Đình Cả
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL1B – BX Đình Cả
130
150
Tuyến đang khai thác
87
1220.1614.A
Lạng Sơn
Thái Nguyên
Phía Bắc Lạng Sơn
Phổ Yên
BX Phổ Yên – QL3 – QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái Nguyên – QL1B – TT Đình Cả – ĐT265 – Bình Long – Hữu Lũng – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn
190
150
Tuyến đang khai thác
94
1228.1601.A
Lạng Sơn
Hòa Bình
Phía Bắc Lạng Sơn
Trung Tâm Hòa Bình
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – Cầu Thanh trì – Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì – Big C) – Đại lộ Thăng Long – QL21 – QL6 – BX Trung tâm Hòa Bình <A>
230
120
Tuyến đang khai thác
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
125
1234.1611.A
Lạng Sơn
Hải Dương
Phía Bắc Lạng Sơn
Hải Dương
BX Hải Dương – Đường Quán Thánh – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn
220
330
Tuyến đang khai thác
126
1234.1612.A
Lạng Sơn
Hải Dương
Phía Bắc Lạng Sơn
Hải Tân
BX Hải Tân – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn
220
180
Tuyến đang khai thác
127
1234.1613.A
Lạng Sơn
Hải Dương
Phía Bắc Lạng Sơn
Ninh Giang
BX Ninh Giang – QL37 – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn
250
150
Tuyến đang khai thác
278
1422.1414.A
Quảng Ninh
Tuyên Quang
Cẩm Phả
Sơn Dương
<A> BX Sơn Dương – QL2C – QL18 – BX Cẩm Phả
290
240
Tuyến đang khai thác
322
1434.1319.A
Hải Dương
Quảng Ninh
Thanh Hà
Cái Rồng
BX Thanh Hà – Đường tỉnh 390B – QL5 – QL37 – QL18 – BX Cái Rồng
150
360
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
502
1629.1512.A
Hải Phòng
Hà Nội
Vĩnh Bảo
Gia Lâm
BX Vĩnh Bảo – QL10 – QL5 – BX Gia Lâm <A>
140
120
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
502
1629.1512.E
Hải Phòng
Hà Nội
Vĩnh Bảo
Gia Lâm
BX Vĩnh Bảo – QL10 – Cao tốc Hà Nội Hải Phòng – BX Gia Lâm <E>
140
120
Tuyến đang khai thác
533
6194.2114.A
Bình Dương
Bạc Liêu
Phú Chánh
Phước Long
BX Phước Long – Quản Lộ Phụng Hiệp – Đường Cao tốc Trung Lương – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Phú Chánh
280
120
Tuyến đang khai thác
637
1722.1115.A
Thái Bình
Tuyên Quang
Trung tâm TP Thái Bình
Hàm Yên
<A> BX Hàm Yên – QL2 – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa – Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh trì – Vành đai 3 trên cao – Pháp Vân Cầu Giẽ – QL1 – QL10 – BX Trung tâm TP Thái Bình
<B> BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 – QL5 – QL3 mới – QL37 – QL2 – BX Hàm Yên
286
90
Tuyến đang khai thác
Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội
691
1729.1311.A
Thái Bình
Hà Nội
Bồng Tiên
Giáp Bát
BX Bồng Tiên – ĐT220B – QL10 – QL21 – QL1A – Pháp Vân Cầu Giẽ – Giải Phóng – BX Giáp Bát <A>
100
210
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
696
1729.1511.A
Thái Bình
Hà Nội
Thái Thụy
Giáp Bát
BX Thái Thụy – QL39 – QL10 – Đ. Long Hưng – Đ. Trần Thái Tông – Đ. Hùng Vương – QL21 – QL1 – CT. Pháp Vân Cầu Giẽ – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát <A>
123
420
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
720
1729.1811.A
Thái Bình
Hà Nội
Kiến Xương
Giáp Bát
BX Kiến Xương – ĐT458 – Lý Thường Kiệt – Trần Thái Tông – Hùng Vương – QL10 – QL21 – QL1 – Pháp Vân Cầu Giẽ – BX Giáp Bát
121
690
Tuyến đang khai thác
VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT
733
1729.2211.A
Thái Bình
Hà Nội
Tiền Hải
Giáp Bát
BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458 -QL10 – QL21 – QL1 – CT. Pháp Vân Cầu Giẽ – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát <A>
130
780
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
764
1218.1624.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Ý Yên
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – Cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ – QL1A – QL21 – QL37B – Thị trấn Gôi – QL10 – QL38B – BX Ý Yên
251
120
Tuyến đang khai thác
765
1218.1627.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc Lạng Sơn
Phía Nam TP Nam Định
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL21 – BX Phía Nam TP Nam Định
235
240
Tuyến đang khai thác
876
1829.2611.A
Nam Định
Hà Nội
Phía Nam TP Nam Định
Giáp Bát
BX Phía Nam TP Nam Định – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc (Ninh Bình – Cầu Giẽ – Pháp Vân) – Đường Giải Phóng – BX Giáp Bát
86
480
Tuyến đang khai thác
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
883
1829.1411.A
Nam Định
Hà Nội
Giao Thủy
Giáp Bát
BX Giao Thủy – TL489 – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – QL21 – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát
151
1170
Tuyến đang khai thác
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
888
1829.1511.A
Nam Định
Hà Nội
Thịnh Long
Giáp Bát
BX Thịnh Long – QL21 – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc (Ninh Bình Cầu Giẽ – Pháp Vân) – Đường Giải Phóng – BX Giáp Bát
160
570
Tuyến đang khai thác
VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
895
1829.1811.A
Nam Định
Hà Nội
Nghĩa Hưng
Giáp Bát
BX Nghĩa Hưng – TL490C – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – QL21 – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát
125
360
Tuyến đang khai thác
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
904
1829.2211.A
Nam Định
Hà Nội
Trực Ninh
Giáp Bát
BX Trực Ninh – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc Ninh Bình – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát
118
750
Tuyến đang khai thác
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
908
1829.2311.A
Nam Định
Hà Nội
Xuân Trường
Giáp Bát
BX Trường Xuân – Thị trấn Xuân Trường – TL489 – Cầu Lạc Quần – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – QL21 – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát
120
630
Tuyến đang khai thác
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
913
1829.2411.A
Nam Định
Hà Nội
Ý Yên
Giáp Bát
BX Ý Yên – ĐT485 (Đ.57 cũ) – Phố Cà – QL10 – QL21 – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát
87
780
Tuyến đang khai thác
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
920
1829.1111.A
Nam Định
Hà Nội
Nam Định
Giáp Bát
BX Nam Định – Đường BOT – QL21 – Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh Bình) – Pháp Vân – Đường Giải Phóng – BX Giáp Bát
91
1860
Tuyến đang khai thác
VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT
1054
1622.2312.A
Hải Phòng
Tuyên Quang
Thương Lý
Chiêm Hóa
BX Thượng Lý – QL5 – QL1 – QL3 – QL37 – QL2 – QL3B – BX Chiêm Hóa
330
150
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
1237
2124.1112.A
Yên Bái
Lào Cai
Yên Bái
Trung tâm Lào Cai
BX Yên Bái – QL37 – Đường Âu Cơ – Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai
150
1440
Tuyến đang khai thác
1243
2124.1312.B
Yên Bái
Lào Cai
Nghĩa Lộ
Trung tâm Lào Cai
BX Nghĩa Lộ – QL32 – QL37 – Đường Âu Cơ – Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai
215
240
Tuyến đang khai thác
1245
2125.1111.A
Yên Bái
Lai Châu
Yên Bái
Lai Châu
<A> BX Yên Bái – QL37 – Đường Âu Cơ – Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 18 – QL4D – Sa Pa – BX Lai Châu;
<B> BX Yên Bái – TL163 – Mậu A – Nút giao IC 14 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 16 – QL279 – QL32 – BX Lai Châu
240
120
Tuyến đang khai thác
1248
2124.1612.A
Yên Bái
Lào Cai
Nước Mát
Trung tâm Lào Cai
BX Nước Mát – QL37 – Đường Âu Cơ – Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai
150
120
Tuyến đang khai thác
1293
2190.1213.A
Yên Bái
Hà Nam
Lục Yên
Hòa Mạc
<A> BX Lục Yên – TL171 – QL70 – QL2 – Bắc Thăng Long Nội Bài -Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Cầu vượt Đường 5 – Đường Nguyễn Văn Linh – Đường dân Cầu Thanh Trì – Cầu Thanh Trì – Đường Vành đai 3 – Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ – Vực Vòng – BX Hòa Mạc;
<B> BX Lục Yên – TL170(Đông Hồ) – QL2 – Phù Ninh – Nút giao IC 8 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Bắc Thăng Long Nội Bài – Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Cầu vượt Đường 5 – Đường Nguyễn Văn Linh – Đường dẫn cầu Thanh Trì – Cầu Thanh Trì – Đường Vành đai 3 – Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ – Vực Vòng – BX Hòa Mạc;
<C> BX Lục Yên – TL170 (Đông Hồ) – QL2 – Phú Thọ – Nút giao IC 9 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Bắc Thăng Long Nội Bài – Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Đường 5 kéo dài – QL5 – Phố Nối – QL39 – QL38 – Cầu Yên Lệnh – BX Hòa Mạc;
340
120
Tuyến đang khai thác
1371
2361.1111.B
Hà Giang
Bình Dương
Phía Nam Hà Giang
Bình Dương
<A> BX Phía Nam Hà Giang – QL2 – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa – Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh trì – Đường vành đai 3 trên cao – Pháp Vân Cầu Giẽ – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Bình Dương
<B> BX Phía Nam Hà Giang – QL2 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa – Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh trì – Đường vành đai 3 trên cao – Pháp Vân Cầu Giẽ – QL1A – Cao tốc Hà Nội Ninh Bình – QL14B – Đường mòn Hồ Chí Minh – QL14 – BX Bình Dương
2100
60
Tuyến đang khai thác
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
1387
2426.1211.F
Lào Cai
Sơn La
Trung tâm Lào Cai
Sơn La
(F) BX Sơn La – QL6 – TP. Hòa Bình – TL317 – TL316 – Thanh Sơn – QL32 – QL32C – TX Phú Thọ – QL32 – QL32C – Yên Bái – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – BX Trung tâm Lào Cai
520
120
Tuyến đang khai thác
1444
2529.1113.A
Lai Châu
Hà Nội
Lai Châu
Mỹ Đình
BX Mỹ Đình – Đường Phạm Hùng – cầu vượt Mai Dịch – Đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – Nút giao IC18 – QL4D – BX TP Lai Châu
400
480
Tuyến đang khai thác
VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT
1449
2529.1113.A
Hà Nội
Lai Châu
Mỹ Đình
Than Uyên
BX Mỹ Đình – Đường Phạm Hùng – cầu vượt Mai Dịch – Đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – Đường Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – QL279 – QL32 – BX Than Uyên
350
150
Tuyến đang khai thác
VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT
1506
2126.1118.A
Yên Bái
Sơn La
Nghĩa Lộ
Mường La
BX Nghĩa Lộ – QL32 – Nậm Khắt – Ngọc Chiến – BX Mường La
150
90
Tuyến đang khai thác
1534
2829.0416.A
Hòa Bình
Hà Nội
Mai Châu
Yên Nghĩa
BX Mai Châu – QL15 – QL6 – BX Yên Nghĩa <A>
180
Tuyến đang khai thác
1575
2397.1111.A
Hà Giang
Bắc Kạn
Phía Nam Hà Giang
Bắc Kạn
<A> BX Phía Nam Hà Giang – QL2 – QL2C – QL37 – BX Bắc Kạn
<B> BX Phía Nam Hà Giang – QL2 – QL2C – QL37 – Tân Trào – Quán Vuông – QL3C – QL3 – BX Bắc Kạn
249
90
Tuyến đang khai thác
1670
2936.1101.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Cẩm Thủy
BX Cẩm Thủy – QL217 – QL45 – Đường tỉnh 217B – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
200
420
Tuyến đang khai thác
1671
2936.1102.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Minh Lộc
BX Giáp Bát – QL1 – BX Minh Lộc
140
420
Tuyến đang khai thác
1674
2936.1105.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Phía Bắc TP Thanh Hóa
BX Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
153
620
Tuyến đang khai thác
1675
2936.1106.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Phía Nam Thanh Hóa
BX Phía Nam Thanh Hóa – Đường tránh TP – Cầu Nguyệt Viên – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
159
300
Tuyến đang khai thác
1676
2936.1107.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Nghi Sơn
BX Nghi Sơn – ĐT 513 – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
220
286
Tuyến đang khai thác
1677
2936.1108.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Bỉm Sơn
BX Bỉm Sơn – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
120
30
Tuyến đang khai thác
1678
2936.1109.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Nga Sơn
BX Nga Sơn – ĐT 508 – QL1 – BX Giáp Bát
130
263
Tuyến đang khai thác
1680
2936.1111.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Nông Cống
BX Nông Cống – QL45 – Đường tránh TP – Cầu Nguyệt Viên – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
220
632
Tuyến đang khai thác
1681
2936.1112.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Huyên Hồng
BX Huyên Hồng – Đường tỉnh (ĐT 506) – QL47 – TP Thanh Hóa (Trần Phú – Ngã tư Bưu Điện – Đại Lê Lợi) – Cầu Nguyện Viên – QL1 – Bến xe Giáp Bát
186
330
Tuyến đang khai thác
1682
2936.1114.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Ngọc Lặc
BX Ngọc Lặc – Đường HCM – BX Giáp Bát
200
120
Tuyến đang khai thác
1683
2936.1115.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Thọ Xuân
BX Thọ Xuân – QL47 – TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) – QL1 – BX Giáp Bát
190
300
Tuyến đang khai thác
1685
2936.1118.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Sầm Sơn
BX Sầm Sơn – QL47 – đường tránh TP – QL1 – đường tỉnh – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
168
810
Tuyến đang khai thác
1686
2936.1121.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Cửa Đạt
BX Cửa Đạt – QL47 – TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) – QL1 – BX Giáp Bát
220
339
Tuyến đang khai thác
1687
2936.1120.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Quán Lào
BX Quán Lào – QL45 – TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) – QL1 – BX Giáp Bát
180
558
Tuyến đang khai thác
1689
2936.1153.A
Hà Nội
Thanh Hóa
Giáp Bát
Kim Tân
BX Kim Tân – QL217B – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát
143
Tuyến đang khai thác
1788
2973.1511.A
Hà Nội
Quảng Bình
Nước Ngầm
Ba Đồn
BX Nước Ngầm – QL1 – BX Ba Đồn
500
160
Tuyến đang khai thác
1975
4765.1411.A
Đắk Lắk
Cần Thơ
Ea Kar
Trung tâm TP Cần Thơ
BX Ea Kar – QL26 – Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Chí Thanh – Đường tránh phía Tây – Đường Hồ Chí Minh – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
440
30
Tuyến đang khai thác
2221
4347.1117.A
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Trung tâm Đà Nẵng
Quảng Phú
BX Quảng Phú – ĐT688 (TL8 cũ) – Đường tránh phía tây TP.BMT – Đường HCM (QL14 cũ) – QL19 – QL1A – Đường Trường Trinh – Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế – Đường Tôn Đức Thắng – BX Trung tâm Đà Nẵng
670
180
Tuyến đang khai thác
2366
4770.1811.A
Đắk Lắk
Tây Ninh
Ea Súp
Tây Ninh
BX Tây Ninh – Trưng Nữ Vương – 30/4 – Lạc Long Quân – CMT8 – ĐT 781 – ĐT 784 – ĐT 782 – QL22 – QL1A – Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương – QL13 – Ngã tư Chơn Thành – Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) – Đường tránh phía Tây TP MBT – ĐT 697 – BX Ea Súp
580
60
Tuyến đang khai thác
2372
4772.1512.A
Đắk Lắk
Bà Rịa – Vũng Tàu
Phước An
Vũng Tàu
BX Vũng Tàu – QL51 – Đường Trường Chinh – QL55 – QL1A – QL13 – ĐT.741 – Đường HCM – Đường tránh Phía Tây TP. BMT – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường Nguyễn Văn Cừ – QL26 – BX Phước An
550
90
Tuyến đang khai thác
2377
4772.2012.A
Đắk Lắk
Bà Rịa – Vũng Tàu
Krông Năng
Vũng Tàu
BX Krông Năng – QL29 – ĐT699 (TL3) – QL26 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường tránh Phía Tây TP. BMT – Đường HCM (QL14 cũ) – QL13 – ĐT747 – TL11 – TL16 – QL1 – QL51 – Đường Võ Nguyên Giáp – Đường 3/2 – Đường Lê Hồng Phong – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Vũng Tàu
500
30
Tuyến đang khai thác
2463
1238.1653.A
Lạng Sơn
Hà Tĩnh
Phía Bắc Lạng Sơn
Kỳ Lâm
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – Cầu Thanh Trì – Pháp Vân – QL1 – Kỳ Anh – BX Kỳ Lâm
650
120
Tuyến đang khai thác
2501
4849.1823.A
Đắk Nông
Lâm Đồng
Tuy Đức
Tân Hà
BX Tuy Đức – ĐT681 – QL14 – QL28 – ĐT725 – Ngã 3 Lộc Sơn – QL20 – QL27 – BX Tân Hà
200
60
Tuyến đang khai thác
2573
4961.1512.A
Lâm Đồng
Bình Dương
Cát Tiên
Lam Hồng
BX Lam Hồng – QL1A – QL20 – ĐT721 – BX Cát Tiên <A>
198
120
Tuyến đang khai thác
2577
4967.1112.A
Lâm Đồng
An Giang
Liên tỉnh Đà Lạt
Châu Đốc
QL20 – QL1 – QL91 <A>
615
60
Tuyến đang khai thác
2733
5067.1211.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Long Xuyên
BX Miền Tây – Đường KDV – QL1 – Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – QL1 – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa – QL91 – BX Long Xuyên
196
1740
Tuyến đang khai thác
2735
5067.1212.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Châu Đốc
BX Miền Tây – Đường KDV – QL1 – Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – QL1 – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa – QL91 – BX Châu Đốc
250
2970
Tuyến đang khai thác
2739
5067.1218.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Tịnh Biên
BX Miền Tây – Đường KDV – QL1 – Mỹ Thuận – QL80 – ĐT942 – Phà Ân Hòa – QL91 – BX Tịnh Biên
278
600
Tuyến đang khai thác
2740
5067.1219.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Tri Tôn
BX Miền Tây – Đường KDV – QL1 – Cao tốc Sài Gòn trung Lương – QL1 – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa – QL91 – ĐT941 – BX Tri Tôn
256
900
Tuyến đang khai thác
2741
5067.1270.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Núi Sập
BX Miền Tây – Đường KDV – QL1 – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa – TL943 – BX Núi Sập
232
150
Tuyến đang khai thác
2744
5067.1227.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Óc Eo
BX Miền Tây – Đường KDV – QL1 – Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – QL1 – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa – QL91 – ĐT943 – Đường tránh Núi Sập – ĐT943 – BX Óc Eo
280
600
Tuyến đang khai thác
2745
5067.1228.A
TP. Hồ Chí Minh
An Giang
Miền Tây
Khánh Bình
BX Miền Tây – QL1 – Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa – QL91 – ĐT 956 – BX Khánh Bình
285
390
Tuyến đang khai thác
3043
4965.1151.A
Lâm Đồng
Cần Thơ
Liên tỉnh Đà Lạt
Trung tâm TP Cần Thơ
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – Đường Cao Tốc – QL57 – QL60 – QL20 – BX Đà Lạt
480
240
Tuyến đang khai thác
3134
6166.2019.A
Bình Dương
Đồng Tháp
An Phú
Hồng Ngự
BX An Phú – Đường 22/12 – QL13 – QL1A – Cao tốc Sài gòn Trung Lương – Ngã 3 An Hữu – QL30 – BX Hồng Ngự
270
195
Tuyến đang khai thác
3144
6568.5111.A
Cần Thơ
Kiên Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Kiên Giang
BX Trung tâm thành phố Cần Thơ – QL91 – QL80 – BX Kiên Giang
110
2310
Tuyến đang khai thác
3145
6568.5113.A
Cần Thơ
Kiên Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Hà Tiên
BX Trung tâm thành phố Cần Thơ – Nguyễn Văn Linh – QL91 – QL80 – BX Hà Tiên
205
1080
Tuyến đang khai thác
3237
1116.1813.C
Cao Bằng
Hải Phòng
Cao Bằng
Cầu Rào
BX Cầu Rào – Lạch Tray – Nguyễn Văn Linh – Trần Nguyên Hãn – Tôn Đức Thắng – QL5 – QL1A – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – Bắc Kạn – BX Cao Bằng
380
120
Tuyến đang khai thác
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
3281
1238.1611.A
Lạng Sơn
Hà Tĩnh
Phía Bắc Lạng Sơn
Hà Tĩnh
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – Cầu Thanh Trì – Vành đai 3 trên cao – Pháp Vân Cầu Giẽ – QL1 – BX Hà Tĩnh
577
150
Tuyến đang khai thác
Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội
3334
6566.5111.A
Cần Thơ
Đồng Tháp
Trung tâm TP Cần Thơ
Cao Lãnh
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – QL80 – TL848 – BX Cao Lãnh
89
180
Tuyến đang khai thác
3335
6566.5115.A
Cần Thơ
Đồng Tháp
Trung tâm TP Cần Thơ
Tân Hồng
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – QL30 – BX Tân Hồng
178
360
Tuyến đang khai thác
3337
6566.5118.A
Cần Thơ
Đồng Tháp
Trung tâm TP Cần Thơ
Trường Xuân
BX Trường Xuân – ĐT845 – ĐT846 – ĐT847 – QL30 – QL1 – BX Trung tâm TP Cần Thơ
140
180
Tuyến đang khai thác
3343
1437.1526.A
Quảng Ninh
Nghệ An
Cửa Ông
Miền Trung
BX Cửa Ông – QL18 – Quang Hanh – Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới – KCN Việt Hưng – Ngã ba Tiêu Giao) – QL18 – Cao tốc Hạ long Hải Phòng – Cao tốc Hải Phòng Hà Nội – QL10 – QL1A – BX Miền Trung
580
90
Tuyến đang khai thác
3344
6567.5118.A
Cần Thơ
An Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Tịnh Biên
BX Trung tâm TP Cần Thơ – Nguyễn Văn Linh – QL91B – QL91 – BX Tịnh Biên<A>
142
390
Tuyến đang khai thác
3349
6567.5128.A
Cần Thơ
An Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Khánh Bình
BX Khánh Bình (An Phú) – Cầu Cồn Tiên – QL91 – Lộ Tẻ Rạch Giá – QL91B – Nguyễn Văn Linh – QL1 – BX Trung tâm TP Cần Thơ
149
240
Tuyến đang khai thác
3358
6569.5105.A
Cần Thơ
Cà Mau
Trung tâm TP Cần Thơ
Sông Đốc
BX Sông Đốc – Đường Sông Đốc Tắc Thủ – Đường Ngô Quyền – Đường Nguyễn Trãi – Đường Phan Ngọc Hiển – Đường Lý Thường Kiệt – QL1A – Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh – BX Trung tâm TP Cần Thơ
240
480
Tuyến đang khai thác
3360
6569.5114.A
Cần Thơ
Cà Mau
Trung tâm TP Cần Thơ
Năm Căn
BX Năm Căn – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
227
510
Tuyến đang khai thác
3368
6572.1112.A
Cần Thơ
Bà Rịa Vũng Tàu
Trung tâm TP Cần Thơ
Vũng Tàu
BX Vũng Tàu – Đường 3/2 – QL51 – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
310
240
Tuyến đang khai thác
3375
6583.5101.A
Cần Thơ
Sóc Trăng
Trung tâm TP Cần Thơ
Sóc Trăng
BX Sóc Trăng – QL1A – Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh – BX Trung tâm TP Cần Thơ
62
900
Tuyến đang khai thác
3378
6583.5107.A
Cần Thơ
Sóc Trăng
Trung tâm TP Cần Thơ
Mỹ Tú
BX Mỹ Tú – ĐT939 – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
63
90
Tuyến đang khai thác
3379
6583.5108.A
Cần Thơ
Sóc Trăng
Trung tâm TP Cần Thơ
Ngã Năm
BX Ngã Năm – Quản lộ Phụng Hiệp – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
78
150
Tuyến đang khai thác
3380
6567.1611.A
Cần Thơ
An Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Long Xuyên
<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL91B – QL91 – ĐT 943 – BX Long Xuyên
62
420
Tuyến đang khai thác
3380
6567.1616.A
Cần Thơ
An Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Tân Châu
BX Trung tâm TP Cần Thơ – Nguyễn Văn Linh – QL91B – QL91 – Đường tỉnh 953 – BX Tân Châu <A>
136
240
Tuyến đang khai thác
3380
6583.5115.A
Cần Thơ
Sóc Trăng
Trung tâm TP Cần Thơ
Vĩnh Châu
BX Vĩnh Châu – ĐT935 – ĐT934 – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
98
240
Tuyến đang khai thác
3390
6594.5111.A
Cần Thơ
Bạc Liêu
Trung tâm TP Cần Thơ
Bạc Liêu
BX Bạc Liêu – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
110
480
Tuyến đang khai thác
3391
6594.5112.A
Cần Thơ
Bạc Liêu
Trung tâm TP Cần Thơ
Hộ Phòng
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – BX Hộ Phòng
145
240
Tuyến đang khai thác
3392
6594.5113.A
Cần Thơ
Bạc Liêu
Trung tâm TP Cần Thơ
Gành Hào
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – Bạc Liêu – Giá Gai – BX Gành Hào
165
240
Tuyến đang khai thác
3393
6594.5114.A
Cần Thơ
Bạc Liêu
Trung tâm TP Cần Thơ
Phước Long
BX Phước Long – QL1 – BX Trung tâm TP Cần Thơ
110
120
Tuyến đang khai thác
3394
6594.5116.A
Cần Thơ
Bạc Liêu
Trung tâm TP Cần Thơ
Ngan Dừa
BX Ngan Dừa – Long Mỹ – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
89
180
Tuyến đang khai thác
3405
6670.1111.A
Đồng Tháp
Tây Ninh
Cao Lãnh
Tây Ninh
BX Tây Ninh – Trưng Nữ Vương – 30/4 – QL22B – TT. Trảng Bàng – QL22 – Hóc Môn – Nguyễn Văn Bứa – ĐT 824 – ĐT 830 – Bến Lức – QL1A – QL30 – BX Cao Lãnh
270
60
Tuyến đang khai thác
3763
6186.1916.A
Bình Dương
Bình Thuận
Bến Cát
La Gi
BX La Gi – Đường Thống Nhất – QL55 – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Bến Cát
190
360
Tuyến đang khai thác
3888
1224.1612.A
Lạng Sơn
Lào Cai
Phía Bắc Lạng Sơn
Trung tâm Lào Cai
BX Trung tâm Lào Cai – Đường Bình Minh – Nút giao IC 18 – Cao tốc NBLC – QL18 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn
440
120
Tuyến đang khai thác
3923
1214.1611.B
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Phía Bắc Lạng Sơn
Bãi Cháy
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL18 – BX Bãi Cháy
195
300
Tuyến đang khai thác
4059
2127.1111.A
Yên Bái
Điện Biên
Yên Bái
Điện Biên Phủ
BX Điện Biên Phủ – QL279 – Tuần Giáo – QL6 – TP Hòa Bình – ĐT 317 – Cầu Đồng Quang – ĐT 87A – QL32 – QL2C – ĐT 304 – ĐT 303 – ĐT 302 – Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Tất Thành – QL2C – QL2 – QL32C – Đường Âu Cơ – QL37 – BX Yên Bái
620
60
Tuyến đang khai thác
4075
2434.1212.C
Lào Cai
Hải Dương
Trung tâm Lào Cai
Hải Tân
BX Hải Tân – Lê Thanh Nghị – Cầu Phú Tảo – Nút giao phía Tây TP Hải Dương – QL5 – Cầu Đuống – QL3 – QL18 – Cao tốc NBLC – Nút giao IC 18 – BX Trung tâm Lào Cai
390
120
Tuyến đang khai thác
4219
4961.1511.A
Lâm Đồng
Bình Dương
Cát Tiên
Bình Dương
BX Bình Dương – QL13 – ĐT741 – QL14 – ĐT721 – BX Cát Tiên
198
120
Tuyến đang khai thác
4658
2789.3016.A
Điện Biên
Hưng Yên
Mường Luân
La Tiến
BX Mường Luân – QL12 – Chiềng Sơ – ĐT 115 – Thị trấn Sông Mã – QL4G – Ngã ba Cò Nòi – QL6 – Thị trấn Xuân Mai – QL21 – Đại lộ Thăng Long – Nút giao Big C – Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C – Cầu Thanh Trì) – QL5 – Phố Nối – QL39 – Ngã tư Chợ Gạo – QL38B – Thị trấn Trần Cao – ĐT 386 – BX La Tiến
650
60
Tuyến đang khai thác
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
4666
2973.1518.A
Hà Nội
Quảng Bình
Nước Ngầm
Lệ Thủy
BX Nước Ngầm – QL1 – BX Lệ Thủy
500
30
Tuyến đang khai thác
4667
2973.1518.A
Hà Nội
Quảng Bình
Nước Ngầm
Tiến Hòa
BX Nước Ngầm – QL1 – QL12 – BX Tiến Hóa
500
30
Tuyến đang khai thác
5591
4772.1512.B
Đắk Lắk
Bà Rịa – Vũng Tàu
Phước An
Vũng Tàu
BX Phước An – QL26 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường tránh phía tây BMT – Đường HCM (QL14 cũ) – Ngã ba Đức Mạnh – TL682 – Ngã ba Sao Bọng – ĐT75 – Đường Nam Cát Tiên – ĐT721 – QL20 – Tân Phú – Định Quán – Ngã ba Dầu Giây – TL769 – QL51 – Đường 3/2 – Đường Lê Hồng Phong – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Vũng Tàu
500
60
Tuyến đang khai thác
5660
6566.5117.A
Cần Thơ
Đồng Tháp
Trung tâm TP Cần Thơ
Tam Nông
BX Tam Nông – QL30 – QL1A – Tiền Giang – Vĩnh Long – QL1A – BX Trung tâm TP Cần Thơ
135
180
Tuyến đang khai thác
5664
6567.5118.B
Cần Thơ
An Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Tịnh Biên
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL91B – QL91 – BX Tịnh Biên <B>
142
390
Tuyến đang khai thác
5666
6568.5113.B
Cần Thơ
Kiên Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
Hà Tiên
BX Hà Tiên – QL80 – ĐT941 – QL91 – QL91B – BX Trung tâm TP Cần Thơ
190
300
Tuyến đang khai thác
5669
6568.5119.A
Cần Thơ
Kiên Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
An Minh
BX An Minh – QL63 – QL61 – ĐT963 – ĐT931 – QL1 – Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh – BX Trung tâm TP Cần Thơ
170
480
Tuyến đang khai thác
5830
6162.1119.A
Long An
Bình Dương
Khánh Hưng
Bình Dương
BX Bình Dương – Cách mạng tháng 8 – Huỳnh Văn Cù – TL8 – QLN2 – QL62 – ĐT 831 – BX Khánh Hưng
148
60
Tuyến đang khai thác
5889
2299.1612.A
Tuyên Quang
Bắc Ninh
Kim Xuyên
Quế Võ
<A> BX Kim Xuyên – QL2 – TP Việt Trì – Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) – QL18 – Thành phố Bắc Ninh – BX Quế Võ
140
90
Tuyến đang khai thác
5889
2299.1612.B
Tuyên Quang
Bắc Ninh
Kim Xuyên
Quế Võ
<B> BX khách Kim Xuyên – QL37 – Đại Từ – Thái Nguyên – QL3 – Phổ Yên – Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên – QL18 – BX Quế Võ
140
90
6100
2975.1514.A
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
Nước Ngầm
A Lưới
BX A Lưới – QL49 – Cầu Tuần – Đường tránh Thành phố Huế – Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – BX Nước Ngầm
720
60
Tuyến đang khai thác
6119
4347.1122.C
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Trung tâm Đà Nẵng
Krông Bông
BX Krông Bông – ĐT692 (TL12) – QL27 – QL26 – ĐT 699 (TL3) – QL29 – Đường HCM (QL14 cũ) – QL19 – QL1A – Đường Trường Chinh – Cầu khác mức Ngã ba Huế – BX Trung tâm Đà Nẵng
690
60
Tuyến đang khai thác
6120
4347.1128.A
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Trung tâm Đà Nẵng
Cư Kuin
BX Cư Kuin – QL27 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường HCM (QL14 cũ) – QL19 – QL1A – Đường Trường Trinh – Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế – Đường Tôn Đức Thắng – BX Trung tâm Đà Nẵng
670
60
Tuyến đang khai thác
6168
6365.1651.A
Tiền Giang
Cần Thơ
Thị xã Gò Công
Trung tâm TP Cần Thơ
BX Trung tâm TP Cần Thơ – Nguyễn Văn Linh – Võ Nguyên Giáp – QL1A – QL50 – BX TX Gò Công
150
300
Tuyến đang khai thác
6169
6365.3151.A
Tiền Giang
Cần Thơ
Tiền Giang
Trung tâm TP Cần Thơ
BX Tiền Giang – Đường Ấp Bắc – QL60 – QL1 – Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh – BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>
103
180
Tuyến đang khai thác
6170
6572.1118.A
Cần Thơ
Bà Rịa – Vũng Tàu
Trung tâm TP Cần Thơ
Long Điền
BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – QL61C – TL929 – TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) – QL80 – QL1A – Cao tốc Sài Gòn Trung lương – QL1A – QL51 – QL55 – ĐT 44A – BX Long Điền
290
30
Tuyến đang khai thác
1223.1611.A
Lạng Sơn
Hà Giang
Phía Bắc Lạng Sơn
Phía Nam Hà Giang
BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL18 – Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) – QL37 – QL2 – BX Phía Nam Hà Giang
450
120
Tuyến đang khai thác
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !