Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp Trên tờ khai nêu rõ đối tượng nộp phí, nội dung hoạt động trong quý và số tiền phải nộp trong quý. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 154/2016/NĐ-CP của chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về Mẫu nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp tại đây.
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
Mẫu công văn đề nghị xác nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
Mẫu số. 01/BVMT: Thông báo phí bảo vệ môi trường
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Nội dung cơ bản của tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp như sau:
Tên người trả phí ——- |
CHXHCNVN Tự do – tự do – hạnh phúc ————— |
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường
Đối với nước thải công nghiệp
(Chỉ áp dụng đối với cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến có lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20 m3/ngày đêm trở lên)
Quý…… Năm……..
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường…………………….
I. Thông tin chung
– Tên người nhận: ………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
– Fax Điện thoại: …………………………………………………….
E-mail: ………………………………………………………………………………………
– Số tài khoản:……………………. Tại Ngân hàng: ……………………………………………………
– Lĩnh vực sản xuất, chế biến: …………………………………………………….
– Lượng nước tiêu thụ trung bình ngày (m3): …………………………………………………….
– Phương pháp xử lý nước thải: ……………………………………………………………….
– Lượng nước thải trung bình (m3/ngày) trong năm phụ trách:……………………..
II. Thông tin hoạt động phụ trách quý
1. Định phí phải trả giai đoạn này: f =…………………….đồng
(f = 1.500.000 đồng nếu là tờ khai quý 1; f = 0 đồng nếu là tờ khai quý 2, 3, 4)
2. Biến phí phải trả hàng quý:
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3): ……………………………………………………………………………………… ………
Cơ sở kê khai tổng lượng nước thải quý:
b) Hàm lượng chất gây ô nhiễm của nước thải đã tích điện:
Vật chất gây ô nhiễm | Hàm lượng (mg/l) | Căn cứ công bố hàm lượng ô nhiễm (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích) |
c) Biến phí phải trả hàng quý: Cq = VND
3. Phí phải nộp Ngân sách Nhà nước:
TT | mục tiêu | Số tiền (đồng) |
người đầu tiên | Phí tính trong quý này là Fq = (f/4) + Cq | |
2 | Phí chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) từ quý trước | |
3 | Phí nộp thừa (nếu có) từ quý trước | |
4 | Số phí phải nộp NSNN (1 + 2 – 3) |
III. Lần này số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải phải nộp vào ngân sách nhà nước (viết bằng chữ):
……………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan số liệu trên là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị.
………, ngày tháng năm……. | |
Sở Tài nguyên và Môi trường Ngày nhận tờ khai …………. (Ký và ghi rõ họ tên người nhận) |
(Phí sẽ do Trưởng Đơn vị kê khai) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Trong các liên kết bên dưới, bạn có thể tải xuống tệp thích hợp cho mình.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !