Báo cáo quá trình và kết quả thực hiện Phổ cập giáo dục, Xóa mù chữ
Mẫu Báo cáo quá trình và kết quả thực hiện phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017
Mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả công tác PCGD năm 2017 là mẫu báo cáo được lập để báo cáo tình hình thực hiện và kết quả PCGD. Mẫu báo cáo nêu rõ đặc điểm tình hình, kết quả thực hiện… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.
Mẫu Báo cáo quá trình và kết quả thực hiện phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017
Sau đây là những điểm cơ bản trong mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017:
UBND phường Ban xây dựng |
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Tự do – tự do – hạnh phúc |
Số: …../BC-BCDXDXHHT |
………, ngày tháng năm…. |
Báo cáo
Quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 20
Theo Kế hoạch số…/KH-…;
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, phổ cập giáo dục trung học và việc thực hiện công tác xóa mù chữ căn cứ kết quả kiểm tra. khu vực;
Ban chỉ đạo xây dựng Hội học tập phường …………. Báo cáo kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ như sau:
I. Đặc Điểm Tình Hình
1. Tình trạng chung
………………………………………………………………………………………………
2. Lợi ích
………………………………………………………………………………………………
3. Khó khăn
………………………………………………………………………………………………
II. kết quả
1. Xây dựng và thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Phối hợp với các phòng ban và tổ chức khác
2. Phát triển cơ sở vật chất, quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục, cấp chứng chỉ đội ngũ giáo viên
3. Quản lý, theo dõi, nghiên cứu, lưu trữ, theo dõi, nhận dạng phường, xã, thị trấn, cập nhật hệ thống thông tin quản lý
4. Công tác tuyên truyền vận động đưa trẻ đến trường và tổ chức lớp học linh hoạt
5. Công tác kinh tế, hoạch định chính sách và huy động nguồn lực xã hội
6. Kết quả cụ thể:
– Tỷ lệ người khuyết tật học tập được huy động đi học: ….. %
a) Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi
Về những đứa trẻ:
– Số trẻ 5 tuổi tham gia lớp:…………; Tỉ lệ: …………………….%
– Số trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình mầm non:………….; Tỉ lệ:……%
Về giáo viên:
– Số giáo viên được hưởng chế độ, thủ tục theo quy định hiện hành:……./…….; Tỷ lệ:…………
– Số giáo viên dạy lớp 5:…….. ./…………….
– Số giáo viên lớp 5 đạt chuẩn đào tạo …………. Tỷ trọng:………… trong đó: Đạt tiêu chuẩn trên …………./…………..; Tỉ lệ: …………)
– Số giáo viên lớp 5 đạt chuẩn nghề nghiệp …………./…….; Tỷ lệ:…………
Về cơ sở vật chất:
– Lớp 5 Tuổi Số phòng học:…………… trong đó:
Số phòng kiên cố: ………….. ……….. phòng.
Số phòng bán kiên cố: …………./……………phòng.
Số phòng tạm trú:…………../……………..phòng.
Số phòng học: …………./…………..Phòng.
– Số lớp ít nhất 5 tuổi có đủ đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học:………………; Tỷ lệ:
Kết luận: Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi: …………../…………; Tỉ lệ:………….
b) Phổ cập giáo dục tiểu học
– Thống kê trẻ em từ 6-14 tuổi (Mẫu 01)
– Thống kê Giáo viên Tiểu học (Mẫu 02)
– Thống kê cơ sở giáo dục cơ sở (Mẫu 03)
– Thông tư liên tịch số. …………………… Ngày tháng năm…. (Đủ C ; Không Đủ C )
– Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư số…………… Ngày…tháng…năm….
– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn đào tạo:……%.
– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp:……%.
– Tỷ lệ số phòng học: …..phòng/lớp.
– Độ tuổi đúng cấp 1: …./…. Phường/Xã/Thị trấn, Tỷ lệ đạt: …..%.
– Độ tuổi đúng cấp 2: …./…. Phường/Xã/Thị trấn, Tỷ lệ đạt: …..%.
– Số phường/xã/thị trấn đạt tiêu chí phổ cập giáo dục tiểu học phù hợp độ tuổi 3: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …..%.
C) Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
– Tổng hợp tuổi trẻ (Mẫu 01-THCS-TTN)
– Tổng hợp kết quả CBQL – GV (Mẫu 02-THPT-GV)
– Cơ sở vật chất chung (Mẫu 03-THCS-CSVC)
– Bảng tổng hợp kết quả phổ cập THCS (Mẫu 04-THCS)
– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn đào tạo:……%.
– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp:……%.
– Tỷ lệ số phòng học: …..phòng/lớp.
– Cấp trung học cơ sở 1: …./…. Phường/Xã/Thị trấn, Tỷ lệ đạt: …..%.
– Trung học cơ sở Cấp 2: …./…. Phường/Xã/Thị trấn, Tỷ lệ đạt: …..%.
– Trung học cơ sở Cấp 3: …./…. Phường/Xã/Thị trấn, Tỷ lệ đạt: …..%.
– Tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 học phổ thông hoặc trung học phổ thông hoặc học nghề: ……..%.
– Đánh giá mức độ đạt Chuẩn phổ cập giáo dục THCS cấp huyện: ….
d) Phổ cập giáo dục trung học
– Bảng tổng hợp kết quả phổ cập THPT (Mẫu 01-THPT-KQ)
– Bảng tổng hợp kết quả phổ cập THPT (Mẫu 02-THPT-HD)
– Tổng hợp tác động phổ cập trung học (Mẫu 03-THPT-HQ)
– Tóm tắt về Trường, Trung tâm, Cơ sở dạy nghề (Mẫu 04-THPT-CSVC)
– Số Phường/Xã/Thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học: …./…. Phường/Xã/Thị trấn, đạt tỷ lệ: …..%.
– Đánh giá mức độ đạt chuẩn Phổ cập giáo dục THCS của huyện: ….
e) Xóa mù chữ
III. Đánh giá chung
1. Về phía nhận
2. Tiêu cực
IV. Tổng quan 20
Người nhận: – Sở Giáo dục và Đào tạo; – Ban Chấp hành Cơ cấu Xã hội; – Lưu: VT. |
Chủ tịch Phó Chủ tịch UBND |
Trong các liên kết bên dưới, bạn có thể tải xuống tệp thích hợp cho mình.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !