Kế Hoạch Giáo Dục Môn Tiếng Việt Lớp 1 Sách Cánh Diều Theo Công Văn 2345

Rate this post

Tuần

Bài/chủ đề

Yêu cầu cần đạt

TLDH

Tiết

Ghi chú

TUẦN 1

Bài mở đầu : Em là học sinh

Làm quen với thầy cô và bạn bè.

Làm quen với những hoạt động học tập của HS lớp 1: đọc sách, viết chữ, phát biểu ý kiến, hợp tác với bạn,…

Có tư thế ngồi đọc, ngồi viết đúng; có tư thế đúng khi đứng lên đọc bài hoặc phát biểu ý kiến; biết cách cầm bút, tập viết các nét chữ cơ bản; có ý thức giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập (ĐDHT),..

4 tiết

1- 4

Bài 1: a,c

– Nhận biết các âm và chữ cái a, c ; đánh vần đúng tiếng co mô hình “âm đầu-âm chính” : ca.

– Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm a, âm c; tìm được chữ a, chữ c trong bộ chữ.

– Viết đúng các chữ cái a và c và tiếng ca.

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

5-7

Tập viết sau bài 1

– Tô, viết đúng các chữ cái a và c và tiếng ca. chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

8

Bài 2. cà, cá

– Nhận biết thanh huyền và dấu huyền, thanh sắc và dấu sắc.

– Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cà, cá

– Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh huyền, thanh sắc.

– Viết đúng các tiếng cà, cá (trên bảng con)

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

9-10

Tập viết (sau bài 2)

– Tô, viết đúng các tiếng cà, cá – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét; viết đúng dấu sắc, dấu huyền, đặt dấu đúng vị trí, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

11

Bài 3 Kể chuyện Hai con dê

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh ( không cần GV hỏi), có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Nhận biết và đánh giá được tính cách hai nhân vật dê đen và dê trắng.

– Hiểu lời khuyện của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn nhau, tranh giành, đánh nhau thì sẽ có kết quả đáng buồn.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

12

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm a, c đã học .

– Biết ghép âm âm c với a với các dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

13-14

TUẦN

2

Bài 4. o, ô

– Nhận biết các âm và chữ cái o, ô ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có o, ô với các mô hình “âm đầu + âm chính”: co, cô.

– Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm o, âm ô

– Biết viết trên bảng con các chữ o và ô và tiếng co, cô.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

15-16

Bài 5. cỏ, cọ

– Nhận biết thanh hỏi và dấu hỏi, thanh nặng và dấu nặng.

– Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cỏ, cọ.

– Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh hỏi, thanh nặng.

– Viết đúng các tiếng cỏ, cọ (trên bảng con)

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

17-18

Tập viết (sau bài 4, 5)

– Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

19

Bài 6. ơ, d

– Nhận biết các âm và chữ cái ơ, d ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ơ, d với các mô hình “âm đầu + âm chính” ; “âm đầu + âm chính + thanh”.

– Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ơ, âm d

– Biết viết trên bảng con các chữ ơ và d và tiếng cờ, da.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

20-21

Bài 7. đ, e

– Nhận biết các âm và chữ cái đ, e ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có đ, e với các mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”.

– Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm đ, âm e

– Biết viết trên bảng con các chữ đ và e và tiếng đe.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

22-23

Tập viết (sau bài 6, 7)

– Tô, viết đúng các chữ ơ, d, đ, e, các tiếng cờ, da, đe – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một.

– Tô viết đúng các chữ số: 0, 1.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

24

Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh, không cần GV hỏi, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu lời khuyện của câu chuyện : Trẻ em phải chăm học. Có học mới biết chữ, biết nhiều điều bổ ích.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

25

Bài 9. Ôn tập

– Biết ghép các âm đã học thành tiếng theo mô hình “âm đầu + âm chính”. Biết thêm các thanh đã học vào mỗi tiếng để tạo tiếng mới.

– Đọc đúng bài tập đọc

– Tìm đúng từ ứng với mỗi hình.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

26

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm o,ô ơ, d,e đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

27-28

TUẦN

3

Bài 10. ê, l

– Nhận biết các âm và chữ cái ê, l ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ê, l với các mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”.

– Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ê, âm l

– Biết viết trên bảng con các chữ ê, l và tiếng lê

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

29-30

Bài 11. b, bễ

– Nhận biết các âm và chữ cái b; nhận biết thanh ngã, dấu ngã, đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm b “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”.

– Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm b, có thanh ngã.

– Đọc đúng bài tập đọc Ở bờ đê

– Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng và chữ số: b, bễ; 2, 3.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

31-32

Tập viết (sau bài 10, 11)

Tô, viết đúng các chữ ê, l, b, các tiếng lê, bê, bễ– chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một.

– Tô viết đúng các chữ số: 2, 3.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

33

Bài 12. g, h

– Nhận biết các âm và chữ cái g, h; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm g, h “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”: ga, hồ

– Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm g, âm h

– Đọc đúng bài tập đọc Bé Hà, bé Lê

– Biết viết trên bảng con các chữ g, h, tiếng ga, hồ

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

34-35

Bài 13. i, ia

– Nhận biết các âm và chữ i, ia; đánh vần, đọc đúng tiếng có i, ia với mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”: bi, bia.

– Nhìn tranh ảnh minh hoạ, phát âm và tự phát hiện tiếng có âm i, âm ia.

– Đọc đúng bài Tập đọc Bé Bi, bé Li.

– Biết viết các chữ i, ia; các tiếng bi, bia, các chữ số 4, 5 (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

36-37

Tập viết (sau bài 12, 13)

– Tô, viết đúng các chữ g, h, i, ia, và các tiếng ga, hồ, bi, bia – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.

– Tô, viết đúng các chữ số 4, 5.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

38

Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể được từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Anh em phải yêu thương, nhường nhịn nhau, đừng tranh giành, nghĩ xấu về nhau để khởi phải xấu hổ, ân hận.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

39

Bài 15. Ôn tập

– Biết ghép các âm đã học (âm đầu l, b, h, g, âm chính a, o, ô, ơ, e, ê, i, ia) thành tiếng theo mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”.

– Đọc đúng bài Tập đọc Bể cá.

– Tìm đúng từ ứng với mỗi hình, viết đúng từng từ

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

40

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm ê, l,b. g, h ,i, ia đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần

3 tiết

41- 42

TUẦN

4

Bài 16. gh

– Nhận biết âm và chữ gh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có gh.

– Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có g, gh.

– Nắm được quy tắc chính tả: gh + e, ê, i / g + a, o, ô, ơ,…

– Đọc đúng bài Tập đọc Ghế.

– Viết đúng các chữ gh, tiếng ghế gỗ; chữ số: 6, 7 (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

43-44

Bài 17. gi, k

– Nhận biết âm và chữ cái gi, k; đánh vần, đọc đúng tiếng có mô hình âm đầu gi / k + âm chính.

– Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm gi (gi), âm k (cờ).

– Nắm được quy tắc chính tả: k + e, ê, i / c + a, 0, ô, ơ,…

– Đọc đúng bài Tập đọc Bé kể.

– Biết viết các chữ gi, k và các tiếng giá (đỗ), kì (đà) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

45-46

Tập viết (sau bài 16,17)

– Tô, viết đúng các chữ gh, gi, k, ghế gỗ, giá đỗ, kì đà – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

– Tô, viết đúng các chữ số 6, 7.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

47

Bài 18. kh, m

– Nhận biết âm và chữ cái kh, m; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có kh, m.

– Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm kh, âm m.

– Đọc đúng bài Tập đọc Đo bẻ.

– Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: kh, m, khế, me.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

48-49

Bài 19, n, nh

– Nhận biết các âm và chừ n, nh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có n, nh.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm n, âm nh.

– Đọc đúng bài Tập đọc Nhà cô Nhã.

– Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: n, nh, nơ, nho; chữ số 8, 9.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

50-51

Tập viết (sau bài 18, 19)

– Tô, viết đúng các chữ kh, m, n, nh, các tiếng khế, me, nơ, nho – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

– Tô, viết đúng các chữ số 8, 9.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

52

Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh.

Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu HTTCDH: Tại lớp

– KTĐG: Miệng, thực hành chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cuộc sống sẽ rất tốt đẹp nếu mọi người quan tâm đến nhau.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

53

Bài 21. Ôn tập

– Biết ghép các âm đã học thành tiếng theo đúng quy tắc chính tả: c, g + a, o, ô, ơ,… / k + e, ê, i, ia / gh + e, ê, i.

– Đọc đúng bài Tập đọc Bi ở nhà.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

54

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm gh, gi,k, ,kh, m, n, nh đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

55- 56

TUẦN 5

Bài 22, ng, ngh

– Nhận biết âm và chữ ng, ngh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ng, ngh.

-Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện tiếng có ng, ngh.

– Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e, ê, i / ng + a, o, ô,..

Tham Khảo Thêm:  Bạc Xỉu Là Gì? 4 Cách Pha Bạc Xỉu Ngon Và đơn Giản

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bi nghỉ hè.

– Viết đúng trên bảng con các chữ ng, ngh, tiếng ngà, nghé.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

67-68

Bài 23 . p, ph

– Nhận biết âm và chữ cái p, ph; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có p, ph.

– Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p, âm ph.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nhà dì.

– Biết viết đúng trên bảng con các chữ p, ph; các tiếng pi a nô, phố (cổ).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

59-60

Tập viết (sau bài 22, 23)

Tô, viết đúng các chữ ng, ngh, p, ph và các tiếng ngà, nghé, pi a nô, phố cổ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

61

Bài 24. qu, r

– Nhận biết các chữ qu, r; đánh vần, đọc đúng tiếng có qu, r.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có qu, r.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Quà quê.

– Biết viết các chữ, tiếng (trên bảng con): qu, r, quả (lê), rổ (cá).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

62-63

Bài 25. s,x

– Nhận biết các âm và chữ s, x; đánh vần, đọc đúng tiếng có s, x.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm s, âm x.

– Đọc đúng bài Tập đọc sẻ, quạ.

– Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: s, x, sẻ, xe (ca).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

64-65

Tập viết (sau bài 24, 25)

– Tô, viết đúng các chữ qu, r, s, x, các tiếng quả lê, rổ cá, sẻ, xe ca – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

66

Bài 26 Kể chuyện: Kiến và bồ câu

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Hãy giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn, khó khăn. Mình vì người khác, người khác sẽ vì mình.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

67

Bài 27. Ôn tập

– Đọc đúng bài tập đọc Ở nhà bà.

– Điền đúng chữ ng hay ngh vào chỗ trống.

– Tập chép đúng chính tả câu văn (chữ cỡ nhỡ).

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

68

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm : ng, ngh, p, ph, qu, r, x, s đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần

3 tiết

69- 70

TUẦN 6

Bài 28. t, th

– Nhận biết âm và chữ cái t, th; đánh vần, đọc đúng tiếng có t, th.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm t, âm th.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lỡ tí ti mà.

– Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: t, th, tiếng tổ, thỏ

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

71-72

Bài 29. tr,ch

– Nhận biết âm và chữ cái tr, ch; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có tr, ch.

– Nhìn chừ dưới hình, tìm đúng tiếng có tr, có ch.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đi nhà trẻ.

– Biết viết trên bảng con các chữ, tiêng: tr, ch, tre, chó.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

73-74

Tập viết (sau bài 28, 29)

– Tô, viết đúng các chữ vừa học ở bài 28, 29: t, th, tr, ch và các tiếng tổ, thỏ, tre, chó – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

75

Bài 30. u,ư

– Nhận biết các âm và chữ cái u, ư; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có u, ư.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm u, âm ư.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chó xù.

Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: u, ư, tủ, sư tử.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

76-77

Bài 31. ua, ưa

– Nhận biết các âm và chữ ua, ưa; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ua, ưa.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm ua, âm ưa.

– Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Thỏ thua rùa (1).

– Viết trên bảng con các chữ, tiếng: ua, ưa, cua, ngựa.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

78-79

Tập viết (sau bài 30, 31)

– Tô đúng, viết đúng các chữ u, ư, ua, ưa, và các tiếng tủ, sư tử, cua, ngựa ở bài 30, 31 – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

80

Bài 32 Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi đàn dê con thông minh, ngoan ngoãn, biết nghe lời mẹ nên không mắc lừa con sói gian ác

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

81

Bài 33 Ôn tập

– Đọc đúng, hiểu ý nghĩa của bài Tập đọc Thỏ thua rùa (2).

– Chép đúng 1 câu văn trong bài.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

82

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm : t, th, tr, ch , u, ư, ua, ưa đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần\

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

83- 84

TUẦN 7

Bài 34. v,y

– Nhận biết âm và chữ cái v, y; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có v, y.

– Nối đúng từ ngữ (có âm v, âm y) với hình.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Dì Tư.

– Viết đúng trên bảng con các chữ và tiếng: v, y, ve, y (tá).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

85-86

Bài 35. Chữ hoa

– Nhận biết chữ in hoa trong câu; bước đầu làm quen với chữ viết hoa.

– Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng; ghi nhớ quy tắc viết hoa chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chia quà. Tìm được trong bài chữ hoa đứng đầu bài, đầu câu, chữ hoa ghi tên riêng.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

87-88

Tập viết sau bài 34, 35

Tô, viết đúng các chữ v, y, các tiếng ve, y tá, chia quà – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

89

Bài 36. am, ap

– Nhận biết các vần am, ap; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần am, ap với mô hình “âm đầu + âm chính + âm cuối”, “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh”.

– Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần am, vần ap.

– Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Ve và gà (1).

– Viết đúng trên bảng con các vần: am, ap, các tiếng (quả) cam, (xe) đạp.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

90-91

Bài 37. ăm, ăp

– Nhận biết các vần ăm, ăp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăm, ăp.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăm, vần ăp.

– Đọc đúng, hiểu bài Ve và gà (2).

– Viết đúng các vần ăm, ăp và các tiếng chăm (chỉ), cặp (da) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

92-93

Tập viết (sau bài 36,37)

– Viết đúng am, ap, ăm, ăp, quả cam, xe đạp, chăm chỉ, cặp da – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

94

Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Thỏ con thông minh đã lừa được cá sấu, tự cứu mình thoát khỏi miệng cá sấu. Chú thỏ thông minh

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

95

Bài 39. Ôn tập

– Đọc đúng bài Tập đọc Cô bé chăm chi.

– Tìm đúng các tiếng trong bài có vần am, ap, ăm, ăp.

– Tập chép đúng chính tả 1 câu văn (chữ cỡ vừa).

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

96

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần : am, ap, ăm , ăp đã học .

– Biết ghép các âm với cácvần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó .

– Viết đúng chính tả một câu văn.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

97-98

TUẦN

8

Bài 40. âm, âp

– Nhận biết vần âm, vần âp; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần âm, vần âp.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âm, âp; làm đúng BT nối ghép từ.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bẻ Lê.

– Viết đúng các vần âm, âp, các tiếng củ sâm, cá mập (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

99-100

Bài 41. em, ep

– Nhận biết vần em, vần ep; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần em, vần ep.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần em, vần ep.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thi vẽ.

– Viết đúng các vần em, ep và các tiếng kem, dép (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

101-102

Tập viết (sau bài 40,41)

Viết đúng âm, âp, em, ep, củ sâm, cá mập, kem, dép – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

103

Bài 42. êm, êp

– Nhận biết các vần êm, êp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần êm, êp.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần êm, vần êp; hoàn thành trò chơi hái táo xếp vào hai rổ vần êm, êp.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lúa nếp, lúa tẻ.

– Viết đúng các vần êm, êp và các tiếng đêm, bếp (lửa) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

104-105

Bài 43. im, ip

– Nhận biết các vần im, ip; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần im, ip.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần im, vần ip.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc sẻ và cò.

– Viết đúng các vần im, ip và các tiếng bìm, bịp (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

106-107

Tập viết (sau bài 42,43)

Viết đúng êm, êp, im, ip, đêm, bếp lửa, bìm bịp – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

108

Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiếu ý nghĩa của câu chuyện: Khen ngợi lợn út thông minh biết làm ngôi nhà vững chắc để phòng kẻ xấu, bảo vệ được cuộc sống yên vui của ba anh em.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

109

Bài 45. Ôn tập

– Biết ghép các âm đã học thành vần; tìm đúng tiếng có vần đó.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đêm ở quê.

– Tập chép đúng câu văn (chữ cỡ vừa).

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

110

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần :âm, âp im, ip, em, ep êm, êp đã học .

– Biết ghép các âm với cácvần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó .

– Viết đúng chính tả một câu văn.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

111-112

TUẦN 9

Bài 46. iêm, yêm, iêp

– Nhận biết các vần iêm, yêm, iêp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêm, yêm, iêp.

– Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có các vần iêm, yêm, iêp.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Gà nhỉ nằm mơ.

– Viết đúng vần iêm, yêm, iêp và tiếng diêm, yếm, (tấm) thiếp (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

113-114

Bài 47 om, op

– Nhận biết các vần om, op; đánh vần, đọc đúng tiếngcócác vần om,op.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần om, vần op.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lừa và ngựa.

– Viết đúng các vần om, op; các tiếng đom đóm, họp(tổ)(trên

bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

115-116

Tập viết (sau bài 46, 47)

– Viết đúng iêm, yêm, iêp, om, op, diêm, yếm, tấm thiếp, đom đóm, họp tổ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

117

Bài 48. ôm, ôp

– Nhận biết các vần ôm, ôp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôm, ôp.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôm, vần ôp.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chậm… như thỏ.

– Viết đúng các vần ôm, ôp và các tiếng tôm, hộp (sữa) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

118-119

Bài 49. ơm, ơp

Tham Khảo Thêm:  Mẫu Lệnh Bắt Người Bị Giữ Trong Trường Hợp Khẩn Cấp 2023 Mới Nhất

– Nhận biết các vần ơm, ơp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ơm, ơp.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ơm, vần ơp.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ví dụ.

– Viết đúng các vần ơm, ơp, các tiếng cơm, (tia) chớp (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

120-121

Tập viết (sau bài 48, 49)

Viết đúng ôm, ôp, ơm, ơp, tôm, hộp sữa, cơm, tia chớp – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

122

Bài 50. Kể chuyện Vịt và sơn ca

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của 1câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Mỗi người đều có ưu điểm riêng. Vịt con không biết hát nhưng dũng cảm và tốt bụng, đã cứu gà con thoát khỏi nguy hiểm.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

123

Bài 51 Ôn tập

– Thực hiện đúng trò chơi: dỡ từng mặt hàng vào thùng hàng chứa vần.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Rùa nhí tìm nhà.

– Nghe viết đúng câu văn (chữ cỡ vừa).

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

124

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần : iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ôp, ơm, ơp đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó .

– Viết đúng chính tả một câu văn.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

125-126

TUẦN

10

Ôn tập giữa học kì 1

1. Luyện tập

– Thực hiện đúng trò chơi Hỏi vần đáp tiếng.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Họp lớp.

– Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

127-128

Ôn tập giữa học kì 1

2. Đánh giá:

Đọc thành tiếng: Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ khoảng 30 tiếng chứa vần đã học. Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn văn bản trong bài Nằm mơ, hứa và làm mà SGK đã giới thiệu, cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK đã học trước đó, trong Truyện đọc Lớp 1; hoặc 1 đoạn văn bản ngoài SGK.

Đọc hiểu- viết(bài luyện tập ):

HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối từ ngữ với hình

Đọc thầm bài Cò và quạ để nối đúng .

– Nhớ quy tắc chính tả c/k, làm đúng BT Điền vào chỗ trống: c hoặc k ?

– Chép đúng câu văn: Gà nhép nép ở khóm tre.

10 tiết

HTTCDH: Tại lớp

129-138

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm , vần đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh và vần để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Làm được các bài tập chính tả.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

139-140

TUẦN 11

Bài 52 um, up

– Nhận biết các vần um, up; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần um, up.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần um, vần up.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bà và Hà.

– Viết đúng các vần um, up và các tiếng chum, búp (bê) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

141-142

Bài 53. uôm

– Nhận biết vần uôm; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần uôm.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôm.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Quạ và chó.

– Viết đúng các vần uôm và các tiểng buồm, (quả) muỗm (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

143-144

Tập viết (sau bài 52, 53)

Viết đúng um, up, uôm, chum, búp bê, buồm, quả muỗm – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

145

Bài 54. ươm, ươp

– Nhận biết vần ươm, vàn ươp; đánh vần, đọc đủng tiếng có các vần ươm, ưop.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ươm, vần ưop.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ủ ấm cho bà.

– Viết đúng các vần ươm, ươp; các tiếng bươm bướm, quả mướp (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

146-147

Bài 55. an, at

– Nhận biết van an, at; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần an, at.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần an, vần at.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Giàn mướp.

– Viết đilng các vần an, at; các tiếng bàn, (nhà) hát (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

148-149

Tập viết (sau bài 54, 55)

Viết đúng ươm, ươp, an, at, bươm bướm, quả mướp, bàn, nhà hát – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

150

Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc

– Nghe hiểu câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sóc trong lúc nguy hiểm vẫn biết cách thoát khỏi nanh vuốt của sói. Câu chuyện nói một điều: Lòng tốt làm con người vui vẻ; sự độc ác không mang lại hạnh phúc, niềm vui.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

151

Bài 57. Ôn tập

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tám cổ kẻ trộm.

– Tìm đúng từ ngữ thích hợp với chỗ trống; chép đúng 1 câu văn.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

152

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần : um, up, ươm, ươp, an, at. đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó .

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

153-154

TUẦN 12

Bài 58. ăn, ăt

– Nhận biết các vần ăn, ăt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăn, ăt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăn, vần ăt.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ở nhà Hà (biết điền, đọc thông tin trong bảng).

– Viết đúng các vần ăn, ăt; các tiếng chăn, mắt (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

155-156

Bài 59. ân, ât

– Nhận biết vần ân, ât; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ân, ât.

– Nhìn chữ, hoàn thành trò chơi: sút bóng vào khung thành có vần ân, vần ât.

– Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Chủ nhật.

– Viết đúng các vần ân, ât, các tiếng cân, vật (bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

157-158

Tập viết (sau bài 58, 59)

Viết đúng ăn, ăt, ân, ât, chăn, mắt, cân, vật – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

159

Bài 60. en, et

– Nhận biết vần en, et; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần en, et.

– Làm đúng trò chơi xếp trứng vào hai rổ vần en, vần et.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Phố Lò Rèn.

– Viết đúng các vần en, et; các tiếng xe ben, vẹt (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

160-161

Bài 61. ên, êt

– Nhận biết các vần ên, êt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ên, êt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ên, vần êt.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc về quê ăn Tết.

– Viết đúng các vần ên, êt; các tiếng tên (lửa), tết (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

162-163

Tập viết (sau bài 60, 61)

Viết đúng en, et, ên, êt, xe ben, vẹt, tên lửa, tết – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

164

Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Mỗi người đều có điểm mạnh riêng; không nên coi thường người khác.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

165

Bài 63. Ôn tập

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cua, cò và đàn cá (1).

– Nghe viết lại đúng chính tả 1 câu văn.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

166

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần :ăn, ăt, ân, ât, en, et, ên, êt. đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó .

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

167-168

TUẦN 13

Bài 64. in, it

– Nhận biết các van in, it; đánh vần, đọc đúng tiếng có các van in, it.

– Thực hiện đúng trò chơi hái táo vào rổ van in, van it.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cua, cò và đàn cá (2).

– Viết đúng các van in, it, các tiếng (đèn) pin, (quả) mít (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

169-170

Bài 65. iên, iêt

– Nhận biết các vần iên, iêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iên, iêt.

– Làm đúng BT tìm từ ngữ có vần iên, vần iêt ứng với mỗi hình.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tiết tập viết.

– Viết đúng iên, iêt, (cô) tiên, viết (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

171-172

Tậpviết (sau bài 64, 65)

Viết đúng in, it, iên, iêt, đèn pin, quả mít, cô tiên, viết – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

173

Bài 66. yên, yêt

– Nhận biết các vần yên, yêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần yên, yêt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần yên, vần yêt.

– Hiểu và ghi nhớ quy tắc viết các vần yên, yêt.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nam Yết của em.

– Viết đúng các vần yên, yêt, các tiếng yên (ngựa), yết (kiến) (trên bảng con).

2 tiết

GDANQPmỗi tấc đất là mồ hôi, xương máu của cha ông để lại. Mỗi công dân phải có trách nhiệm bảo vệ từng tấc đất thiêng liêng của Tổ quốc.

HTTCDH: Tại lớp

174-175

Bài 67. on, ot

– Nhận biết các vần on, ot; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần on, ot.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có van on, vần ot.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Mẹ con cá rô (1).

– Biết nói lời xin phép.

– Viết đúng các vần on, ot, các tiếng (mẹ) con, (chim) hót (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

176-177

Tập viết (sau bài 66, 67)

Viết đúng yên, yêt, on, ot, yên ngựa, yết kiến, mẹ con, chim hót – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

178

Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên đánh giá người khác chỉ ở vẻ ngoài.

Giá trị của mỗi người là ở những gì họ làm được.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

179

Bài 69. Ôn tập

– Ghép đúng các âm chính i, iê, yê, o với âm cuối n, t thành vần.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Mẹ con cá rô (2).

– Biết nói lời xin lỗi.

– Tập chép đúng chính tả 1 câu văn.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

180

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần :in, it,ên, iêt, yên, yêt.,on, ot đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó .

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

181-182

TUẦN 14

Bài 70. ôn, ôt

– Nhận biết các vần ôn, ôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôn, ôt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôn, vần ôt.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nụ hôn của mẹ.

– Viết đúng các vần ôn, ôt, các tiếng thôn (xóm), cột (cờ) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

183-184

Bài 71 ơn ơt

– Nhận biết các vần ơn, ơt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ơn, ơt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ơn, vần ơt.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Sơn và Hà.

– Viết đúng các vần ơn, ơt, các tiếng sơn (ca), vợt (trên bảng con).

2 tiết

Tham Khảo Thêm:  Mẫu Sổ Theo Dõi Sinh Sản Của động Vật Rừng áp Dụng Cho động Vật đẻ Trứng

HTTCDH: Tại lớp

185-186

Tập viết (sau bài 70, 71

Viết đúng ôn, ôt, ơn, ơt, thôn xóm, cột cờ, sơn ca, vợt – chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

187

Bài 72. un, ut, ưt

– Nhận biết các vần un, ut, ưt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần un, ut, ưt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần un, vần ut, vần ưt.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Làm mứt.

– Viết đúng các vần un, ut, ưt, các tiếng phun, bút, mứt (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

188-189

Bài 73. uôn, uôt

– Nhận biết vần uôn, uôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uôn, uôt.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôn, vần uôt.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chuột út (1).

– Viết đúng các vần uôn, uôt, các tiếng chuồn chuồn, chuột (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

190-191

Tập viết (sau bài 72, 73

Viết đúng un, ut, ưt, uôn, uôt, phun, bút, mứt, chuồn chuồn, chuột – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

192

Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời

Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Thần gió thua mặt trời vì thần gió quá kiêu ngạo.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

193

Bài 75. Ôn tập

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chuột út (2).

– Chép đúng chính tả 1 câu văn.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

194

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần :ôn, ôt, ơn, ơt, un, ut, ưt , uôn , uôt đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó.

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

195-196

TUẦN 15

Bài 76. uơn, uơt

– Nhận biết các vần ươn, ươt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ươn, ươt.

– Làm đúng BT giúp thỏ đem cà rốt về kho có vần ươn, vần ươt.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lướt ván.

– Viết đúng các vần ươn, ươt, các tiếng (con) lươn, lướt (ván) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

197-198

Bài 77. ang, ac

– HS nhận biết vần ang, ac; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ang, ac.

– Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ang, vần ac.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nàng tiên cá.

– Viết đúng các vần ang, ac, các tiếng thang, vạc (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

199-200

Tập viết (sau bài 77, 78

Viết đúng ươn, ươt, ang, ac, con lươn, lướt ván, thang, vạc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

201

Bài 78. ăng, ăc

– Nhận biết các vần ăng, ăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăng, ăc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăng, vần ăc.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (1).

– Viết đúng các vần ăng, ăc, các tiếng măng, tắc (kè) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

202-203

Bài 79. âng, âc

– Nhận biết các vần âng, âc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần âng, âc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âng, vần âc.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (2).

– Viết đúng các vần âng, âc, các tiếng (nhà) tầng, (quả) gấc (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

204-205

Tập viết (sau bài 78, 79)

– Viết đúng ăng, ăc, âng, âc, măng, tắc kè, nhà tầng, quả gấc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

206

Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khi chồn mẹ bị ốm, hàng xóm ai cũng sẵn lòng giúp đỡ. Tình cảm yêu thương, giúp đỡ của hàng xóm làm chồn mẹ rất cảm động.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

207

Bài 81. Ôn tập

Làm đúng BT ghép âm thành vần.

Đọc đúng, hiêu bài Tập đọc Bỏ nghề.

Chép đúng 1 câu văn.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

208

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần :ươn, ơt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó.

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

209-210

TUẦN 16

Bài 82. eng, ec

– Nhận biết các vần eng, ec; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần eng, ec.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần eng, vần ec.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Xe rác.

– Viết đúng các vần eng, ec, các tiếng (xà) beng, (xe) téc (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

211-212

Bài 83. iêng, yêng, iêc

– Nhận biết các vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêng, yêng, iêc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêng, vần yêng, vần iêc.

– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng.

– Viết đúng các vần iêng, yêng, iêc, các tiếng chiêng, yểng, xiếc (hên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

213-214

Tập viết (sau bài 82, 83)

Viết đúng eng, ec, iêng, yêng, iêc, xà beng, xe téc, chiêng, yểng, xiếc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

215

Bài 84. ong, oc

– Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ong, oc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ong, vần oc.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học.

– Viết đúng các vần ong, oc, các tiếng bóng, sóc (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

216-217

Bài 85. ông, ôc

– Nhận biết các vần ông, ôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ông, ôc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ông, vần ôc.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Quạ và công.

– Viết đúng các vần ông, ôc, các tiếng (dòng) sông, gốc (đa) (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

218-219

Tập viết (sau bài 84, 85)

Viết đúng ong, oc, ông, ôc, bóng, sóc, dòng sông, gốc đa – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

220

Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô bé nhân hậu chữa chân cho gấu. Gấu đền ơn cô. Câu chuyện là lời khuyên: Cần sống thân thiện, giúp đỡ các loài vật.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

221

Bài 87. Ôn tập

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con yểng.

– Nghe viết 1 câu văn đúng chính tả / không mắc quá 1 lỗi.

– Biết chọn dấu câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

222

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các âm ê, l,b. g, h ,i, ia đã học .

– Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó .

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

223-224

TUẦN 17

Bài 88. ung, uc

– Nhận biết các vần ung, uc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ung, uc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ung, có vần uc.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (1).

– Viết đúng các vần ung, uc, các tiếng sung, cúc (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

225-226

Bài 89. ưng, ưc

– Nhận biết các vần ưng, ưc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưng, ưc.

– Nhìn chữ, tìm đúng từ ngữ có vần ưng, vần ưc ứng với mỗi hình.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (2).

– Viết đúng các vần ưng, ưc, các tiếng lưng, (cá) mực (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

227-228

Tập viết (sau bài 88, 89)

Viết đúng ung, uc, ưng, ưc, sung, cúc, lưng, cá mực – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiêu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

229

Bài 90. uông, uôc

– Nhận biết các vần uông, uôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uông, uôc.

– Làm đúng BT xếp hoa vào hai nhóm: tiếng có vần uông, vần uôc.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con công lẩn thẩn.

– Viết đúng uông, uôc, chuông, đuốc (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

230-231

Bài 91. ương, ươc

– Nhận biết các vần ương, ươc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ương, ươc.

– Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ương, vần ươc.

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lừa, thỏ và cọp (1).

– Biết nói lời chào, hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm đến người khác.

– Viết đúng các vần ương, ươc, các tiếng gương, thước (trên bảng con).

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

232-233

Tập viết (sau bài 90,91)

Viết đúng uông, uôc, ương, ươc, chuông, đuốc, gương, thước – chừ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

234

Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ

– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.

– Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.

– Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.

– Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ông lão nhân hậu giúp sếu nhỏ đã nhận được sự đền ơn của gia đình sếu. cần yêu thương, bảo vệ loài vật.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

235

Bài 93. Ôn tập

– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lừa, thỏ và cọp (2).

– Chép đúng 1 câu văn trong bài.

1 tiết

HTTCDH: Tại lớp

236

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần : ung, uc, ưng, ưc, uông, uôc, ương, ươc đã học .

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó.

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

237-238

TUẦN

18

Luyện tập

– Biết đọc viết đúng các vần, tiếng, từ đã học

– Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó.

– Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.

– Đọc đúng các bài tập đọc đã học.

– làm đúng các bài tập chính tả : Điền chữ , nối từ ngữ…

3 tiết

HTTCDH: Tại lớp

239-240-241

Ôn tập cuối học kì I

1. Luyện tập

– Làm đúng bài tập: Nổi vần (trên mỗi toa tàu) với từng mặt hàng.

– Đọc đ- Nhớ quy tắc chính tả ng / ngh, làm đúng BT điền chữ ng / ngh.

– Tập chép đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả 1 câu văn.

2 tiết

HTTCDH: Tại lớp

242-243

Ôn tập cuối học kì I

2. Đánh giá:

Đọc thành tiếng: Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ khoảng 35-40 tiếng chứa vần đã học. Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn văn bản trong bài Một trí khôn ơn trăm trí khôn mà SGK đã giới thiệu, cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK đã học trước đó, trong Truyện đọc Lớp 1; hoặc 1 đoạn văn bản ngoài SGK.

Đọc hiểu- viết(bài luyện tập ):

HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối từ ngữ với hình

Đọc thầm bài Thần ru ngurvaf khoanh tròn chứ cái trước ý đúng.

– Nhớ quy tắc chính tả c/k, làm đúng BT Điền vào chỗ trống: c hoặc k ?

– Chép đúng câu văn: Đứa trẻ dễ thương có giăc mơ đẹp.

9 tiết

HTTCDH: Tại lớp

244-252

Rate this post

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !

Tham Khảo Thêm:  Nêu Tác Dụng Của Chất Lỏng Lên Vật Nhúng Chìm Trong Nó. Tên Gọi Của Công Thức

Related Posts

Động Am Tiên – phiên bản Tuyệt Tình Cốc ở Ninh Bình

Với hành trình du lịch Ninh Bình tự túc, bạn không chỉ được tham quan những địa danh nổi tiếng như: hang Múa, Tràng An, cố đô…

Phố cổ Đồng Văn – vẻ đẹp vượt thời gian nơi địa đầu Tổ quốc

Phố cổ Đồng Văn – Hà Giang là nơi có nhịp sống lặng lẽ với dòng chảy của thời gian. Nhưng cũng không thể giấu đi những…

Tất tần tật lịch các mùa hoa nở ở Mộc Châu

Cao nguyên Mộc Châu được ví như “tắc kè hoa” của núi rừng Tây Bắc. Bởi mỗi mùa Mộc Châu lại khoác lên mình một màu sắc…

Chinh phục núi Hàm Rồng – địa điểm du lịch hấp dẫn tại Sapa

Khu du lịch núi Hàm Rồng là địa điểm bạn không thể bỏ qua trong hành trình du lịch Sapa của mình. Đến với nơi đây, bạn…

Top 6 công viên giải trí ở Malaysia cho bạn thỏa sức vui chơi

Malaysia nổi tiếng là đất nước có nhiều điểm du lịch hấp dẫn và nhiều khu vui chơi giải trí đa dạng. Các khu vui chơi ở…

Đà Lạt Tháng 5 có gì đẹp: check in cháy máy với 5 mùa hoa

Đà Lạt là một trong số ít tỉnh thành du khách có thể cảm nhận được vẻ đẹp mộng mơ dù đi du lịch vào mùa nào….

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *