TT
Mục
đánh giá bằng cấp
Số lượng câu hỏi tùy theo mức độ hiểu
biết
Nhận thức
để thao tác
Tiêu thụ cao
Số và Đại số
người đầu tiên
Biểu thức đại số
Một đa thức nhiều biến. Cộng, trừ, nhân và chia đa thức nhiều biến
Biết:
– Nắm được các khái niệm đơn thức, đa thức một số biến.
1.TN (TN1)
Hiểu biết:
– Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
2.TN(2,3), 1.TL1.2
Để chuyển đổi:
– Thực hiện rút gọn đơn thức, đa thức.
– Nhân một đơn thức với một đa thức và thương của một đơn thức với một đơn thức.
– Thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân đa thức nhiều biến trong trường hợp tổng quát.
– Chia đa thức cho đơn thức trong trường hợp tổng quát.
1.TL 1.3
hằng đẳng thức
Biết:
– biết Nhận các khái niệm: Đồng nhất, Tương đương tĩnh.
1.TN4
Hiểu biết:
– Giải thích các hằng đẳng thức: tổng bình phương hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; Tổng và hiệu của hai lập phương.
1.TL1.1
Để chuyển đổi:
– Áp dụng hằng đẳng thức cho đa thức nhân tử dưới dạng: áp dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Áp dụng đẳng thức theo nhóm các số hạng và giữ nguyên nhân tử chung.
Phân số đại số. Tính chất cơ bản của phân số đại số. Các phép toán đại số cộng, trừ, nhân, chia phân số
Biết:
– Nhận biết các khái niệm cơ bản về phân số đại số: định nghĩa; điều kiện quy định; giá trị của phân số đại số; Cả hai phân số đều bằng nhau.
2.TN5.7
1.TL2.1
Hiểu biết:
Giải thích các tính chất cơ bản của phân số đại số.
1.TN6
Để chuyển đổi:
– Thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia hai phân số đại số.
– Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt dấu ngoặc với phân số đại số thông dụng trong các phép tính.
1.TL2.2
2
Hình dạng trong thực tế
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
biết
– Giải thích hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (đỉnh, đáy, cạnh bên, cạnh bên).
2.TN8,9
Nhận thức
– Tạo hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính chu vi, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải một số bài toán thực tế (thông thường, quen thuộc) chuyên đề tính thể tích và chu vi của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ tính thể tích hoặc chu vi của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,…).
để thao tác
– Giải được một số bài toán thực tế gắn với tính thể tích, diện tích Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
2. TN 10.11
3
Định lý Pitago
Định lý Pitago
Hiểu biết:
– Giải thích định lí Pitago.
Để chuyển đổi:
– Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông bằng định lí Pitago.
Sử dụng cao:
– giải quyết nhiều vấn đề thực tế liên quan đến Áp dụng Định lý Pitago (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
1.TL4
4
Tứ giác
Tứ giác
Biết:
– Giải thích tứ giác và tứ giác lồi.
Hiểu biết:
Giải thích định lý tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360.
1.TN12
Đặc điểm và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
Biết:
– Nhận biết dấu hiệu nhận biết hình thang là hình thang cân (ví dụ hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi cạnh là hình bình hành).
– Nhận biết các kí hiệu về hình chữ nhật là hình bình hành (ví dụ: hình bình hành là hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau).
– Nhận biết các dấu hiệu nhận biết hình bình hành là hình thoi (ví dụ hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ hình chữ nhật có hai đường chéo bên phải là hình vuông).
1.TL3
(vẽ); 3.1
Nhận thức
– Nêu tính chất của đáy, cạnh bên, góc kề với đường chéo của hình thang cân.
Giải thích các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành.
Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật.
Giải thích tính chất đường chéo của hình thoi.
Giải thích tính chất hai đường chéo của một hình vuông.
2.TL
3,2; 3.3
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !