Môn Toán 3 Câu hỏi trắc nghiệm
Ngân hàng câu hỏi Học phần 3 môn Toán THCS bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, có cả phương án trắc nghiệm đúng và sai khi học Học phần 3. Mời quý thầy cô liên hệ để hoàn thành bài bồi dưỡng Module 3 tốt nhất.
Ngân hàng câu hỏi học phần 3 môn Toán trung học cơ sở
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
……………………..Là quá trình học sinh thu thập và xử lý thông tin thông qua các hoạt động quan sát, theo dõi, trao đổi, kiểm tra, nhận xét quá trình học tập, rèn luyện của học sinh; tư vấn, hướng dẫn, động viên học sinh; Nắm được các thông tin định tính hoặc định lượng về quá trình học tập, rèn luyện của học sinh, sự hình thành và phát triển một số tính cách, năng lực của học sinh.
Đánh giá
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
………….. Tập hợp dữ liệu, thông tin về một nội dung cụ thể để đánh giá.
kiểm tra
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
……………………. và các hoạt động học tập nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
mục đích
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Đánh giá học sinh thông qua đánh giá mức độ thực hiện các yêu cầu cần thiết và…………………….. cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục và những biểu hiện của phẩm chất, năng lực. Năng lực của học sinh đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông.
Sự biểu lộ.
Câu 5: Trong văn bản này, quy trình kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh có mấy bước?
C.7
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Một trong những yêu cầu của đánh giá là: ‘Kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh, trong đó đánh giá của…………………… là quan trọng nhất.
Giáo viên
Câu 7: Với trọng tâm là ‘học để đánh giá’, vai trò của học sinh
Xu hướng.
Câu 8: Với trọng tâm là ‘học để đánh giá’, vai trò của giáo viên
dạy bảo
Câu hỏi 9: Vai trò của giáo viên, tập trung vào ‘Đánh giá việc học’
Dẫn đầu hoặc giám sát
Câu hỏi 10: Thời điểm ‘Đánh giá kết quả học tập’
Quá trình học diễn ra xuyên suốt.
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
………………………. và khả năng.
A. Đánh giá chung.
B. Đánh giá định kỳ.
C. Đánh giá khách quan.
D. Đánh giá chủ quan.
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây:
……………………………………………. Phẩm chất và năng lực của học sinh.
Đánh giá định kỳ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ưu điểm của hình thức kiểm tra viết trong đánh giá học lực ở trường phổ thông?
Đánh giá khả năng thể hiện bản thân, tổ chức một bài thuyết trình và đưa ra những ý tưởng mới về bất cứ điều gì.
Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây:
Phương pháp luận……………………. là phương pháp trong đó giáo viên theo dõi và lắng nghe học sinh trong quá trình giảng dạy trên lớp, sử dụng phiếu quan sát, bảng kiểm tra và nhật ký để ghi lại kết quả học tập của học sinh nhằm làm bằng chứng đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. quá trình
C. quan sát
Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây:
Phương pháp luận……………………. là phương pháp giáo viên tương tác với học sinh thông qua câu hỏi và câu trả lời nhằm thu thập thông tin để có những nhận xét, giúp đỡ kịp thời.
Câu hỏi và câu trả lời
Câu 17: Công cụ nào thường gắn với phương pháp vấn đáp?
Câu hỏi
Câu 18: Phương pháp quan sát thường bao gồm công cụ nào sau đây?
Kiểm tra bảng.
Câu 19. Công cụ nào sau đây thường đi kèm với phương pháp kiểm tra chữ thường?
A. Phiếu tự đánh giá.
B. Danh sách kiểm tra.
C. Câu hỏi, Bài tập.
D. Đề kiểm tra.
Câu 20: Phương pháp đánh giá nào dưới đây có đặc điểm: Không mất nhiều thời gian cho điểm, không phụ thuộc vào tính chủ quan của người chấm?
Quy trình kiểm tra viết
Câu 21: Biểu hiện ‘biết tìm hiểu tình cảm, tình cảm trong học tập để có hành vi phù hợp trong học tập’ tương ứng với năng lực nào?
Tự chủ và tự học.
Câu 22: ‘ Đưa ra phản hồi tích cực trong lắng nghe và giao tiếp; nhận dạng
Khả năng giao tiếp và hợp tác.
Câu 23: Cụm từ ‘thực hiện các giải pháp giải quyết vấn đề và xác định mức độ phù hợp hay không phù hợp của việc thực hiện các giải pháp đó’ tương ứng với năng lực nào?
D. Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Câu 24: ‘Biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi; Bình tĩnh và có cách cư xử phù hợp với khả năng nào?
Tự chủ và tự học.
Câu 25: Cụm từ ‘chủ động trong giao tiếp’; Tự tin và biết cách kiểm soát cảm xúc cũng như thái độ khi nói trước nhiều người.’ Tương ứng với khả năng nào?
Khả năng giao tiếp và hợp tác.
Câu 26: Biểu’ cách nhận biết và tìm hiểu thông tin về một vấn đề; Đề xuất phương án giải quyết vấn đề’ tương ứng với năng lực nào?
Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Câu hỏi 27: Năng lực nào bạn tập trung nhất vào ‘các tình huống học sinh nghe, đọc, hiểu, ghi chú (tóm tắt), phân tích, chọn và tóm tắt thông tin toán học cơ bản và trọng tâm trong văn bản nói hoặc viết’?
Kỹ năng giao tiếp toán học
Câu 28: Các tình huống yêu cầu học sinh phải ‘xác định tình huống, xác định và trình bày vấn đề cần giải quyết’ tập trung kiểm tra, đánh giá phần năng lực nào nhiều nhất?
Khả năng giải quyết các vấn đề toán học.
Câu 29: Yếu tố năng lực nào được học sinh kiểm tra, đánh giá nhiều nhất trong ‘tình huống thực hành trên phòng máy với phần mềm toán học’?
Năng lực sử dụng đồ dùng học toán.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cụm từ ‘tạo động lực và thu hút người khác tham gia vào việc xác định và chống gian lận trong học tập và cuộc sống’?
Trung thực
Câu 31. Xác định hướng phát triển phù hợp sau THCS; Lập kế hoạch, chọn học môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp của bản thân Năng lực nào sau đây là phù hợp?
Tự chủ và tự học
Mời các bạn xem thêm các giáo án khác ở phần dành cho giáo viên trong mục Tư liệu.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Chaolua TV trang web phát sóng trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam. Chúc bạn có những phút giây vui vẻ !